Giải Unit 5: Inventions - Looking back

Giải Unit 5: Inventions - Looking back - sách tiếng Anh 10 Global Success. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học

PRONUNCIATION AND VOCABULARY

Solve the crossword. Use the three-syllable nouns in this unit. Read out the correct answers in pairs when you finish.

1. the advantage (of something): stress pattern

2. a new thing; stress pattern

3. The M in (computer) RAM; stress pattern:

4. A device used for long-distance communication; stress pattern

5. a modern device which allow us to store information; stress pattern

Trả lời:

1. benefit        2. invention        3. memory       4. telephone        5. computer

GRAMMAR

Circle the correct answers. (Khoanh tròn đáp án đúng)

1. They just installed / have just installed some interesting software on the school computers. The programmes are working very well and everyone enjoys to use / using them.

2. Smartphones allow people sending/ to send information over long distances. Learn / To learn with a smartphone is fun as well.

3. Since television was invented /has been invented, TV designs changed /have changed a lot.

Trả lời:

1. have just installed - using

2. to send - To learn

3. was invented - have changed

Xem thêm các bài Giải tiếng Anh 10 Global Success, hay khác:

Xem thêm các bài Giải tiếng Anh 10 Global Success được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập