Bài tập & Lời giải
Bài tập 6.41 trang 20 SBT toán 11 tập 2 Kết nối: Cho a là số dương. Rút gọn biểu thức $A=\frac{\sqrt{a}.\sqrt[3]{a^{2}}}{\sqrt[6]{a}}$, ta được kết quả là
A. $a$
B. $a^{2}$
C. $a^{\frac{1}{3}}$
D. $a^{\frac{1}{2}}$
Xem lời giải
Bài tập 6.42 trang 20 SBT toán 11 tập 2 Kết nối: Cho a là số dương khác 1. Giá trị của log_{a^{3}}a^{2} là
A. $\frac{2}{3}$
B. $\frac{3}{2}$
C. $-\frac{2}{3}$
D. $-\frac{3}{2}$
Xem lời giải
Bài tập 6.43 trang 20 SBT toán 11 tập 2 Kết nối: Giá trị của biểu thức $4^{log_{\sqrt{2}}3}$ là
A. $\frac{1}{3}$
B. $3$
C. $81$
D. $9$
Xem lời giải
Bài tập 6.44 trang 21 SBT toán 11 tập 2 Kết nối: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến
A. $\left ( \frac{\sqrt{3}}{2} \right )^{x}$
B. $\left ( \frac{e}{2} \right )^{x}$
C. $\left ( \frac{\pi }{2} \right )^{x}$
D. $\left ( \frac{3}{\pi } \right )^{x}$
Xem lời giải
Bài tập 6.45 trang 21 SBT toán 11 tập 2 Kết nối: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến
A. $log_{\sqrt{2}}x$
B. $logx$
C. $lnx$
D. $log_{\frac{e}{3}}x$
Xem lời giải
Bài tập 6.46 trang 21 SBT toán 11 tập 2 Kết nối: Với giá trị nào của x thì đồ thị hàm số $y=\left ( \frac{2}{3} \right )^{x}$ nằm phía trên đường thẳng y=1
A. x>0
B. x<0
C. x>1
D. x<1
Xem lời giải
Bài tập 6.47 trang 21 SBT toán 11 tập 2 Kết nối: Với giá trị nào của x thì đồ thị hàm số $y=log_{0,5}x$ nằm phía trên trục hoành
A. $x>0,5$
B. $x<0,5$
C. $x>1$
D. $x<1$
Xem lời giải
Bài tập 6.48 trang 21 SBT toán 11 tập 2 Kết nối: Tập nghiệm của phương trình 8^{2x-1}=\left ( \frac{1}{4} \right )^{x}
A. $\left \{ \frac{3}{8} \right \}$
B. $\left \{ \frac{2}{5} \right \}$
C. $\left \{ \frac{3}{4} \right \}$
D. $\left \{ \frac{2}{3} \right \}$
Xem lời giải
Bài tập 6.49 trang 21 SBT toán 11 tập 2 Kết nối: Tập nghiệm của phương trình $log_{2}[x(x-1)]=1$ là
A. $\left \{ -1\right \}$
B. $\left \{ -2 \right \}$
C. $\left \{ -1;2 \right \}$
D. $\left \{ \frac{-1-\sqrt{5}}{2}; \frac{-1+\sqrt{5}}{2} \right \}$
Xem lời giải
Bài tập 6.50 trang 21 SBT toán 11 tập 2 Kết nối: Nghiệm của bất phương trình $\left ( \frac{1}{2} \right )^{x}\geq \left ( \frac{1}{4} \right )^{2}$ là
A. $x\geq 2$
B. $x\leq 2$
C. $x\geq 4$
D. $x\leq 4$
Xem lời giải
Bài tập 6.51 trang 21 SBT toán 11 tập 2 Kết nối: Nghiệm của bất phương trình $log2(x+1)> 1$ là
A. $x>4$
B. $-1<x<4$
C. $x>-\frac{1}{2}$
D. $x>\frac{e}{2}-1$
Xem lời giải
Bài tập 6.52 trang 21 SBT toán 11 tập 2 Kết nối: Hàm số $ln(x^{2}-2mx+1)$ có tập xác định là $\mathbb{R}$ khi
A. $m=1$
B. $m>1$ hoặc $m=<-1$
C. $m<1$
D. $-1<m<1$
Xem lời giải
Bài tập 6.53 trang 22 SBT toán 11 tập 2 Kết nối: Tính giá trị của biểu thức
$A=2log_{4}8-3log_{\frac{1}{8}}16+4^{log_{2}3}$
Xem lời giải
Bài tập 6.54 trang 22 SBT toán 11 tập 2 Kết nối: Giải các phương trình sau
a) 32^{\frac{x+5}{x-7}}=0,25.128^{\frac{x+17}{x-3}}
b) log_{2}x+log_{2}(x-1)=1