Giải Câu 7 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95

Câu 7: Trang 95 - SGK Hình học 10

Cho hai đường thẳng: \(d_1: 2x + y  + 4 – m = 0\)

                                   \(d_2: (m + 3)x + y – 2m – 1 = 0\)

Đường thẳng \(d_1//d_2\) khi:

(A) \(m = 1\)                              (B) \(m = -1\)      

(C) \(m = 2\)                              (D) \(m = 3\)

Bài Làm:

Đáp án đúng(B)

         Ta có:                 \(d_1: 2x + y  + 4 – m = 0\)

                                   \(d_2: (m + 3)x + y – 2m – 1 = 0\)

        Xét hệ phương trình: \(\left\{ \matrix{2x + y + 4 - m = 0 \hfill \cr (m + 3)x + y - 2m - 1 = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{y = - 2x - 4 + m \hfill \cr (m + 1)x - m - 5 = 0 \hfill \cr} \right.\)

        Để \(d_1//d_2\) thì hệ phương trình trên vô nghiệm.

        Suy ra: \((m + 1)x – m – 5 = 0\) vô nghiệm  

        \(⇒  m + 1= 0 ⇔ m = -1\)

 Vậy chọn B.

Hướng dẫn giải đề trắc nghiệm

Trong: Giải Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 94

Câu 1: Trang 94 - SGK Hình học 10

Cho tam giác \(ABC\) có tọa độ các đỉnh \(A(1; 2), B(3; 1)\) và \(C(5; 4)\). Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ \(A\)?

(A) \(2x + 3y – 8 = 0\)    

(B) \(3x – 2y – 5 = 0\)

(C) \(5x – 6y + 7 = 0\)    

(D) \(3x – 2y + 5 = 0\)

Xem đáp án

Câu 2: Trang 94 - SGK Hình học 10

Cho tam giác \(ABC\) với \(A(-1; 1), B(4; 7)\) và \(C(3; 2)\). Phương trình tham số của trung tuyến CM là:

(A) \(\left\{ \matrix{x = 3 + t \hfill \cr y = - 2 + 4t \hfill \cr} \right.\)

(B) \(\left\{ \matrix{x = 3 + t \hfill \cr y = - 2 + 4t \hfill \cr} \right.\)

(C) \(\left\{ \matrix{x = 3 - t \hfill \cr y = 4 + 2t \hfill \cr} \right.\)

(D) \(\left\{ \matrix{x = 3 + 3t \hfill \cr y = - 2 + 4t \hfill \cr} \right.\)

Xem đáp án

Câu 3: Trang 94 - SGK Hình học 10

Cho phương trình tham số của đường thẳng \(d\): \(\left\{ \matrix{x = 5 + t \hfill \cr y = - 9 - 2t \hfill \cr} \right.\)

Trong các phương trình sau, phương trình nào là tổng quát của (d)?

(A) \(2x + y – 1 = 0\)

(B) \(2x + 3y + 1 = 0\)

(C) \(x + 2y + 2 = 0\)              

(D) \(x + 2y – 2 = 0\)

Xem đáp án

Câu 4: Trang 94 - SGK Hình học 10

Đường thẳng đi qua điểm \(M(1; 0)\) và song song với đường thẳng \(d: 4x + 2y + 1 = 0\) có phương trình tổng quát là:

(A) \(4x + 2y + 3 = 0\)                                                          

(B) \(2x + y + 4 = 0\)

(C) \(2x + y – 2 = 0\)                                                              

(D) \(x – 2y + 3 = 0\)

Xem đáp án

Câu 5: Trang 94 - SGK Hình học 10

Cho đường thẳng \(d\) có phương trình tổng quát: \(3x + 5y + 2006 = 0\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

(A) \(d\) có vecto pháp tuyến \(\overrightarrow n  = (3;5)\)

(B) \(d\) có vecto chỉ phương \(\overrightarrow a  = (5; - 3)\)

(C) \(d\) có hệ số góc \(k = {5 \over 3}\)

(D) \(d\) song song với đường thẳng \(3x + 5y = 0\)

Xem đáp án

Câu 6: Trang 95 - SGK Hình học 10

Bán kính của đường tròn tâm \(I(0; 2)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(Δ: 3x – 4y – 23 = 0\) là:

(A) \(15\)                                                (B) \(5\)                                      

(C) \({3 \over 5}\)                                   (D) \(3\)

Xem đáp án

Câu 8: Trang 95 - SGK Hình học 10

Cho \(d_1: x + 2y + 4 = 0\) và \(d_2: 2x – y + 6 = 0\). Số đo của góc giữa hai đường thẳng \(d_1\) và \(d_2\) là:

(A) \(30^0\)                                 (B) \(60^0\)                                 

(C) \(45^0\)                                 (D) \(90^0\)

Xem đáp án

Câu 9: Trang 95 - SGK Hình học 10

Cho hai đường thẳng \(\Delta_1: x + y + 5 = 0\) và  \(\Delta_2: y  = -10\). Góc giữa \(\Delta_1\) và \(\Delta_2\) là:

(A) \(45^0\)                                           (B) \(30^0\)   

(C) \(88^057’52’’\)                                (D) \(1^013’8’’\)

Xem đáp án

Câu 10: Trang 95 - SGK Hình học 10

 Khoảng cách từ điểm \(M(0; 3)\) đến đường thẳng  \(Δ: xcos α + y sin α + 3(2 - sin α) = 0\) là:

(A) \(\sqrt6\)        (B) \(6\)          (C) \(3\sin α\)           (D) \({3 \over {\sin \alpha  + \cos \alpha }}\)

Xem đáp án

Câu 11: Trang 95 - SGK Hình học 10

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

(A) \(x^2+ 2y^2– 4x – 8y + 1 = 0\)

(B) \(4x^2+ y^2– 10x – 6y  -2  = 0\)

(C) \(x^2+ y^2– 2x – 8y + 20 = 0\)

(D) \(x^2+ y^2– 4x + 6y - 12 = 0\)

Xem đáp án

Câu 12: Trang 95 - SGK Hình học 10

Cho đường tròn (C): \(x^2+ y^2+ 2x + 4y – 20 = 0\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

(A) (C) có tâm \(I(1; 2)\)

(B) (C) có bán kính \(R = 5\)

(C) (C) đi qua điểm \(M(2; 2)\)

(D) (C) không đi qua \(A(1; 1)\)

Xem đáp án

Câu 13: Trang 95 - SGK Hình học 10

Phương trình tiếp tuyến tại điểm \(M(3; 4)\) với đường tròn \((C): x^2+y^2– 2x – 4y – 3 = 0\)

(A) \( x + y – 7 = 0\)                                       (B) \( x + y + 7 = 0\)

(C) \( x – y – 7 = 0\)                                          (D) \(x + y – 3 = 0\)

Xem đáp án

Câu 14: Trang 96 - SGK Hình học 10

Cho đường tròn (C) : \(x^2+ y^2– 4x – 2y = 0\) và đường thẳng \(Δ: x + 2y + 1 = 0\)

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

(A) \(Δ\) đi qua tâm \((C)\)                            

(B) \(Δ\) cắt \((C)\) tại hai điểm

(C) \(Δ\) tiếp xúc \((C)\)                                

(D) \(Δ\) không có điểm chung với \((C)\)

Xem đáp án

Câu 15: Trang 96 - SGK Hình học 10

Đường tròn \((C): x^2+ y^2– x + y – 1 = 0\) có tâm \(I\) và bán kính \(R\) là:

(A) \(I(-1;1); R = 1\)                                        

(B) \(I({1 \over 2}; - {1 \over 2});R = {{\sqrt 6 } \over 2}\)

(C) \(I( - {1 \over 2};{1 \over 2});R = {{\sqrt 6 } \over 2}\)                  

(D) \(I(1; 1); R = \sqrt6\)

Xem đáp án

Câu 16: Trang 96 - SGK Hình học 10

Với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình của đường tròn: \(x^2+ y^2– 2(m+2)x + 4my + 19m – 6 = 0\)

(A)  \(1 < m < 2\)                               

(B) \(-2 ≤ m ≤ 1\)

(C) \(m < 1\) hoặc \(m > 2\)                

(D) \(m < -2\) hoặc \(m > 1\)

Xem đáp án

Câu 17: Trang 96 - SGK Hình học 10

Đường thẳng \(Δ: 4x + 3y + m = 0\) tiếp xúc với đường tròn \((C): x^2+ y^2=1\) khi:

(A) \(m = 3\)                        (B) \(m = 5\)                

(C) \(m = 1\)                        (D) \(m = 0\)

Xem đáp án

Câu 18: Trang 96 - SGK Hình học 10

Cho hai điểm \(A(1; 1)\) và \(B(7; 5)\). Phương trình đường tròn đường kính \(AB\) là:

(A) \(x^2+ y^2 + 8x + 6y + 12 = 0\)                                  

(B) \(x^2+ y^2- 8x - 6y + 12 = 0\)

(C) \(x^2+ y^2- 8x - 6y - 12 = 0\)                                      

(D) \(x^2+ y^2+ 8x + 6y - 12 = 0\)

Xem đáp án

Câu 19: Trang 96 - SGK Hình học 10

Đường tròn đi qua ba điểm \(A(0; 2); B(-2; 0)\) và \(C(2; 0)\) có phương trình là:

(A) \(x^2+ y^2 =8\)

(B) \(x^2+ y^2+ 2x + 4 = 0\)

(C) \(x^2+ y^2- 2x = 8 = 0\)                    

(D) \(x^2+ y^2- 4 = 0\)

Xem đáp án

Câu 20: Trang 96 - SGK Hình học 10

Cho điểm \(M(0; 4)\) và đường tròn \((C)\) có phương trình: \(x^2+ y^2- 8x – 6y + 21 = 0\)

Trong các phát biểu sau, tìm phát biểu đúng:

(A) \(M\) nằm ngoài \((C)\)    

(B) \(M\) nằm trên \((C)\)

(C) \(M\) nằm trong \((C)\)

(D) \(M\) trùng với tâm của \((C)\)

Xem đáp án

Câu 21: Trang 96 - SGK Hình học 10

Cho elip \((E)\): \({{{x^2}} \over {25}} + {{{y^2}} \over 9} = 1\) và cho các mệnh đề:

(I) \((E)\) có tiêu điểm \(F_1( -4; 0)\) và \(F_2( 4; 0)\)

(II) \((E)\) có tỉ số \({c \over a} = {4 \over 5}\)

(III) \((E)\) có đỉnh \(A_1(-5; 0)\)

(IV) \((E)\) có độ dài trục nhỏ bằng \(3\).

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:

(A) (I) và (II)                                                             

(B) (II) và (III)

(C) (I) và (III)                                                            

(D) (IV) và (I)

Xem đáp án

Câu 22: Trang 97 - SGK Hình học 10

Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là \((-3; 0), (3; 0)\) và hai tiêu điểm là \((-1; 0), (1; 0)\) là:

(A) \({{{x^2}} \over 9} + {{{y^2}} \over 1} = 1\)                                                            

(B) \({{{x^2}} \over 8} + {{{y^2}} \over 9} = 1\)

(C) \({{{x^2}} \over 9} + {{{y^2}} \over 8} = 1\)                                                          

(D) \({{{x^2}} \over 1} + {{{y^2}} \over 9} = 1\)

Xem đáp án

Câu 23: Trang 97 - SGK Hình học 10

Cho elip \((E): x^2+ 4y^2= 1\) và cho các mệnh đề:

(I): \((E)\) có trục lớn bằng \(1\)

(II) \((E)\) có trục nhỏ bằng \(4\)

(III) \((E)\) có tiêu điểm \({F_1}(0,{{\sqrt 3 } \over 2})\)

(IV) \((E)\) có tiêu cự bằng \(\sqrt3\).

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:

(A) (I)                                             (B) (II) và (IV)

(C) (I)  và (III)                                (D) (IV)

Xem đáp án

Câu 24: Trang 97 - SGK Hình học 10

Dây cung của elip (E): \({{{x^2}} \over {{a^2}}} + {{{y^2}} \over {{b^2}}} = 1  (0 < b < a)\) vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài là:

(A) \({{2{c^2}} \over a}\)                      

(B) \({{2{b^2}} \over a}\)                            

(C) \({{2{a^2}} \over c}\)                            

(D) \({{{a^2}} \over c}\)

Xem đáp án

Câu 25: Trang 97 - SGK Hình học 10

Một elip có trục lớn là \(26\), tỉ số \({c \over a} = {{12} \over {13}}\) . Trục nhỏ của elip bằng bao nhiêu?

(A) \(5\)                         (B) \(10\)                      

 

(C) \(12\)                       (D) \(14\)

Xem đáp án

Câu 25: Trang 97 - SGK Hình học 10

Một elip có trục lớn là \(26\), tỉ số \({c \over a} = {{12} \over {13}}\) . Trục nhỏ của elip bằng bao nhiêu?

(A) \(5\)                         (B) \(10\)                      

(C) \(12\)                       (D) \(14\)

Xem đáp án

Câu 26: Trang 97 - SGK Hình học 10

Cho elip \((E): 4x^2+ 9y^2= 36\). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:

(A) \((E)\) có trục lớn bằng \(6\)                                   

(B) \((E)\) có trục nhỏ bằng \(4\)

(C) \((E)\) có tiêu cự bằng  \(\sqrt5\)                                     

(D) \((E)\) có tỉ số \({c \over a} = {{\sqrt 5 } \over 3}\)

Xem đáp án

Câu 27: Trang 98 - SGK Hình học 10

Cho đường tròn \((C)\) tâm \(F_1\) bán kính \(2a\) và một điểm \(F_2\) ở bên trong của \((C)\). Tập hợp điểm \(M\) của các đường tròn \((C’)\) thay đổi nhưng luôn đi qua \(F_2\) và tiếp xúc với \((C)\) (xem hình) là đường nào sau đây?

Giải Câu 27 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm - Ôn tập chương 3 - sgk Hình học 10 Trang 98

(A) Đường thẳng                                                    

(B) Đường tròn

(C) Elip                                                                      

(D) Parabol

Xem đáp án

Câu 28: Trang 98 - SGK Hình học 10

Khi \(t\) thay đổi, điểm \(M(5cost; 4sint)\) di động trên đường tròn nào sau đây:

(A) Elip                                                (B) Đường thẳng

(C) Parabol                                         (D) Đường tròn

Xem đáp án

Câu 29: Trang 98 - SGK Hình học 10

Cho elip \((E)\): \({{{x^2}} \over {{a^2}}} + {{{y^2}} \over {{b^2}}} = 1(0 < b < a)\). Gọi \(F_1,F_2\) là hai tiêu điểm và cho điểm \(M(0; -b)\)

Giá trị nào sau đây bằng giá trị của biểu thức : \(MF_1– MF_2– OM^2\)

(A) \(c^2\)                                      (B) \(2a^2\)                         

(C) \(2b^2\)                                    (D) \(a^2– b^2\)

Xem đáp án

Câu 30: Trang 98 - SGK Hình học 10

Cho elip \((E) {{{x^2}} \over {16}} + {{{y^2}} \over 9} = 1\) :  và đường thẳng \(Δ: y + 3 = 0\)

Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của \((E)\) đến đường thẳng \(Δ\) bằng các giá trị nào sau đây:

(A) \(16\)                        (B) \(9\)                          

(C) \(81\)                        (D) \(7\)

Xem đáp án

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập