Bài Làm:
1.
Các bộ phận | Từ ngữ miêu tả |
Hình dáng | to hơn trái dưa hấu, mập tròn mũm mĩm. |
Thân hình | hơi đỏ, điểm thêm những đốm lang ở chân và ở bụng. |
Đôi mắt | ti hí, lúc nào cũng như muốn nhắm tịt lại. |
Hai má | chảy sệ xuống |
Bốn chân | nần nẫn những thịt. |
Cáu bụng | tròn căng, núng nính gần sát đất. |
Đôi tai | rủ xuống trông muốn tức cười. |
2. Tham khảo:
Các bộ phận | Từ ngữ miêu tả |
Bộ lông | có ba màu: vàng, đen điểm trắng, mịn mượt. |
Cái đầu | tròn tròn |
Hai tai | dựng đứng và rất thính nhạy. |
Đôi mắt | to, tròn, xanh như hai hòn bi ve, ban đêm như có ánh lửa sáng xanh. |
Bộ ria | dài, vểnh lên |
Bốn chân | thon nhỏ, bước đi êm đẹp |
Cái đuôi | dài, rất hay ngoe nguẩy |