1. Viết một số cụm từ có từ “truyền thống” :
M: Truyền thống lá lành đùm lá rách
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
2. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện những câu tục ngữ, ca dao dưới đây và cho biết các câu tục ngữ, ca dao đó nói về truyền thống tốt đẹp nào.
a) Môi hở răng ………………………………………………………
(Truyền thống ……………………………………………………….)
b) Một chữ là thầy, nửa chữ cũng ……………………………..
(Truyền thống ……………………………………………………….)
c) Nhiễu điều phủ lấy giá gương ………………………………
Người trong một nước thì ……………………. nhau cùng
(Truyền thống ……………………………………………………….)
d) Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày ……….. mùng mười tháng ba
Dù ai buôn bán gần xa
Nhớ ngày giỗ Tổ tháng ………… mùng ………..
(Truyền thống ……………………………………………………….)
3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
a) Sống du canh, du cư là một ………………. của một số dân tộc ít người vùng cao phía Bắc.
b) Làm ma chay linh đình khi có người chết là một ………………. lạc hậu
c) Tôn sư trọng đạo là một ………………. tốt đẹp của dân tộc ta.
(Từ để điền : truyền thống, tập tục, tập quán)