Đáp án câu 2 phần 2 đề 2 kiểm tra học kì 2 sinh học 8

Câu 2. Nêu cấu tạo, chức năng các bộ phận của tai.

Bài Làm:

Cấu tạo và chức năng các bộ phận của tai:

Tai gồm: Tai ngoài, tai giữa, tia trong.

- Tai ngoài gồm:

      + Vành tai: hứng sóng âm;
      + Ống tai: hướng sóng âm;   
      + Màng nhĩ: ngăn cách ống tai với tai giữa  --->  khuếch đại âm.

- Tai giữa: Gồm hai phần:

      + Chuỗi xương tai: xương búa, xương đe, xương bàn đạp   --->  truyền sóng âm.
      + Vòi nhĩ ---> cân bằng áp xuất hai bên màng nhĩ.

- Tai trong: Gồm hai bộ phận:

      + Bộ phận tiền đình và bộ phận bán khuyên  --->  thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian.
      + Ốc tai: Gồm ốc tai màng và ốc ti xương  --->  thu nhận khích thích của sóng âm. Ốc tai màng gồm: màng tiền đình, màng cơ sở, màng bên. Trên màng cơ sở có cơ quan Coocti, trong đó có tế bào đệm và tế bào thụ cảm thính giác  --->  thu nhận kích thích tiếng động.

 

Hướng dẫn giải & Đáp án

Trong: Sinh học 8: Đề kiểm tra học kì 2 (Phần 2)

 

I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)

Câu 1. Vùng hiểu chữ viết nằm ở:

        A.  thùy trán.          B. thùy đỉnh.        C. thùy chẩm.       D.thùy thái dương.

Câu 2. Số buồng trứng trong mỗi cơ thể nữ là?

        A. 1                        B. 2                       C. 3                       D.4

Câu 3. Các loại thức ăn như: gan cá biển, trứng, sữa, phomat, thịt sẽ có nhiều vitamin B loại:

        A. B1                     B. B2                     C. B6                    D.B12

Câu 4. Da bẩn gây tác hại gì?

        A. Tạo môi trường thuân lợi cho sự phát triển của vi khuẩn
        B. Gây ngứa ngáy khó chịu
        C. Dễ gây các bệnh như ghẻ lở, hắc lào, lang ben.
        D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 5. Cơ quan nào dưới đây là bộ phận cấu tọa của thận

        A. Đơn vị thận                          B. Bàng quang
        B. Ống dẫn nước tiểu                D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 6. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào?

        A. Thận cầu thận bóng đái
        B. Thận, ống thận, bóng đái
        C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
        D. Thận, bóng đái, ống đái

Câu 7. Màng cứng, màng mạch, màng lớp là ba lớp màng của:

        A. cầu mắt             B. màng tủy          C. màng não          D. B và C

Câu 8. Tủy sống có dạng:

        A. hình sao            B. hình tròn           C. hình trụ             D. hình tam giác

Xem lời giải

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. Kể tên các tuyến nội tiết đã học, tuyến nào quan trọng nhất? Vì sao? Em hãy cho biết chức năng của các hoocmôn tuyến tụy.

Xem lời giải

Câu 3. Nêu sự khác nhau giữa trụ não và tiểu não. 

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải sgk sinh học 8, hay khác:

Xem thêm các bài Giải sgk sinh học 8 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI

CHƯƠNG 2: VẬN ĐỘNG

CHƯƠNG 3: TUẦN HOÀN

CHƯƠNG 4: HÔ HẤP

CHƯƠNG 5: TIÊU HÓA

CHƯƠNG 6: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.