Câu 5: Trang 114 sách VNEN tiếng việt 5
Chơi trò chơi: Thi tìm nhanh từ ngữ chứa tiếng có trong bảng
a.
lắm | lấm | lương | lửa |
nắm | nấm | nương | nửa |
b.
trăn | dân | răn | lượn |
trăng | dâng | răng | lượng |
Bài Làm:
Những từ ngữ có tiếng chứa trong bảng a là:
-
lắm: đẹp lắm, lắm điều, lắm của, sợ lắm
-
nắm: nắm đấm, nắm tay, nắm cơm, nắm vững
-
lấm: lấm bùn, lấm tấm, lấm la lấm lét...
-
nấm: nấm mồ, nấm hương,, nấm rơm, nấm trắng...
-
lương: lương khô, lương thực, quân lương, lương y, lương tri, lương tâm, lương thiện...
-
nương: nương rẫy, nương tựa, nương tử, nương nhờ,,,
-
lửa: củi lửa, lửa tình, khói lửa...
-
nửa: nửa chừng, nửa vời, nửa đêm, nửa đời...
-
lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…
Những từ ngữ chứa tiếng có trong bảng b là:
-
trăn: trăn tinh, con trăn, trăn trở,,,
-
trăng: trăng hoa, trăng tròn, trăng khuyết, trăng non, trăng gió...
-
dân: dân quân, nhân dân, dân chúng, dân công, dân quê, dân dã, dân chủ, quốc dân...
-
dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng tặng...
-
răn: răn dạy, răn đe, khuyên răn...
-
răng: hàm răng, răng hàm, răng cửa, răng sữa, răng sâu...
-
lượn: lượn lờ, bay lượn, chao lượn....
-
lượng: lượng sức, lượng giác, độ lượng, trọng lượng...