A. GIẢI CÂU HỎI LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
1. Thứ tự thực hiện phép tính
Hoạt động 1: Trang 19 Toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Giải:
a) Có các kết quả khác nhau đó vì: Bạn An thực hiện phép tính từ trái sang phải sai thứ tự các phép tính, còn bạn Bình thực hiện đúng theo quy tắc nhân chia trước, cộng trừ sau.
Thực hành 1: Trang 19 Toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Giải:
a) 72 . 19 - 36$^{2}$ : 18 = 1368 – 72 = 1296.
b) 750 : {130 – [(5 . 14 – 65)$^{3}$ + 3]}
= 750 : {130 – [(70 – 65)$^{3}$ + 3]}
= 750 : {130 – [(5)$^{3}$ + 3]}
= 750 : (130 – 128)
= 750 : 2
= 375
Thực hành 2: Trang 19 Toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Giải:
a) (13x- 12$^{2}$) : 5 = 5
<=> 13x- 12$^{2}$ = 25
<=> 13x = 25 + 12$^{2}$
<=> 13x = 25 + 144
<=> 13x = 169
<=> x = 169 : 13
=> x = 13
b) 3x[8$^{2}$ - 2 . (2$^{5}$ - 1)] = 2 022
<=> 3x = 2 022: [8$^{2}$ - 2 . (2$^{5}$ - 1)]
<=> 3x = 2 022 : 2
<=> 3x = 1 011
<=> x = 1 011 : 3
=> x = 337
2. Sử dụng máy tính cầm tay
Thực hành 3: Trang 20 Toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Giải:
Các em sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện các phép tính.
a) 93 . (4 237 – 1 928) + 2500 = 217 237.
b) 5$^{3}$ : (64 . 19 + 26 . 35) - 2$^{10}$ = 264 726.
B. Bài tập & Lời giải
Câu 1: Trang 20 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Tính
a) 2 023 + 25$^{2}$ : 5$^{3}$ + 27;
b) 60 : [7 . (11$^{2}$ - 20 . 6) + 5].
Xem lời giải
Câu 2: Trang 21 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (9x + 2$^{3}$) : 5 = 2;
b) [3$^{4}$ - (8$^{2}$ + 14) : 13]x = 5$^{3}$ + 10$^{2}$.
Xem lời giải
Câu 3: Trang 21 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Sử dụng máy tính cầm tay, tính:
a) 2 027$^{2}$ - 1 973$^{2}$;
b) 4$^{2}$ + (365 – 289) . 71.
Xem lời giải
Câu 4: Trang 21 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Bảng sau thể hiện số liệu thống kê danh mục mua văn phòng phẩm của một cơ quan.
Tính tổng số tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan.