A. GIẢI CÂU HỎI LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
1. Bảng dữ liệu ban đầu
Hoạt động 1: Trang 101 Toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Giải:
a) Tiến hành khảo sát các bảng trong lớp rồi thống kê vào bảng
O | K | K | S | T | O |
G | K | K | K | K | O |
G | T | S | S | S | S |
O | O | G | T | G | S |
b) - Cần phải viết tắt vì để thu thập dữ liệu nhanh chóng.
- Cách thức viết tắt: để tránh sai sót, các giá trị khác nhau phải được viết tắt khác nhau.
Thực hành: Trang 102 Toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Giải:
Các em khảo sát dữ liệu của các bạn trong lớp rồi điền vào bảng.
Ví dụ bảng dữ liệu ban đầu về môn học yêu thích nhất của các bạn trong tổ như sau:
V | V | V | T | L | K |
T | T | V | K | L | C |
T | T | N | K | C | C |
T | T | T | K | K | C |
2. Bảng thống kê
Hoạt động 2: Trang 102 Toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Giải:
Bảng dữ liệu hoàn chỉnh:
Điểm số | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 |
Số bạn đạt được | 1 | 4 | 1 | 3 | 2 | 1 |
- Có 4 bạn được điểm 8.
- Có 6 bạn có điểm dưới 7.
Vận dụng 1: Trang 103 Toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Giải:
Bảng thống kê:
Xếp loại học lực | Giỏi | Khá | Trung Bình | Yếu |
Số học sinh | 3 | 8 | 3 | 1 |
Vận dụng 2: Trang 103 Toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Giải:
a) Lớp 6A có tất cả 30 học sinh.
b) Số học sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên là 28.
B. Bài tập & Lời giải
Câu 1: Trang 103 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Điều tra loại phim yêu thích nhất của 36 học sinh lớp 6A3, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu sau:
Viết tắt: H: Hoạt hình; L: Lịch sử, K: Khoa học; C: Ca nhạc; T: Trinh thám.
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết loại phim nào đuợc các bạn học sinh lớp 6A3 yêu thích nhất.
Xem lời giải
Câu 2: Trang 103 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Hãy lập bảng dữ liệu ban đầu để điều tra số thành viên trong gia đình của các bạn trong tổ em và lập bảng thống kê tương ứng.
Xem lời giải
Câu 3: Trang 103 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Hãy lập bảng dữ liệu ban đầu để tìm hiểu về món ăn sáng ưa thích nhất của các bạn trong tổ của em và lập bảng thông kê tương ứng.