2. Xếp vào ô thích hợp trong bảng dưới đây các từ thể hiện vẻ đẹp của người, con vật và cảnh vật. Viết kết quả vào vở hoặc Phiếu học tập.
Bài Làm:
a, Các từ thể hiện vẻ đẹp con người | xinh đẹp, đẹp, xinh xắn, xinh tươi, diễm lệ, rực rỡ, lộng lẫy |
b. Các từ thể hiện vẻ đẹp của con vật | đẹp, xinh xắn, rực rỡ. |
c. Các từ dùng để thể hiện vẻ đẹp của cảnh vât | đẹp, tươi đẹp, huy hoàng, xinh đẹp, hùng vĩ, lộng lẫy, diễm lệ, xinh xắn, kì vĩ, rực rỡ, tráng lệ. |