A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi: Tôi là ai.
Mỗi nhóm chọn một nhân vật trong các câu chuyện về lòng dũng cảm đố đố nhóm bạn. Câu đố nói về một đặc điểm hoặc một hành động nào đó đê dễ nhận biết của nhân vật. Viết câu đố vào một thẻ bìa.
M: Tôi vượt bom đạn, đưa thư từ, công văn ra mặt trận cho bộ đội. Đố bạn tôi là ai? (Là chú bé Lượm - bài thơ Lượm).
Xem lời giải
2. Xếp những từ sau vào hai nhóm: từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm:
(can đảm, anh hùng, nhát, nhát gan, anh dũng, nhút nhát, gan góc, hèn nhát, bạc nhược, gan lì, bạo gan, đớn hèn, hèn hạ, táo bạo, nhu nhược, quả cảm, khiếp nhược, gan dạ, hèn mạt).
Xem lời giải
3. Đặt câu với một trong các từ ở hoạt động 2 và ghi vào vở.
Xem lời giải
4. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
a. .......... bênh vực lẽ phải
b. Khí thế ..........
c. Hi sinh ..........
Xem lời giải
5. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
a. Vào sinh ra tử
b. Cày sâu cuốc bẫm
c. Gan vàng dạ sắt
d. Nhường cơm sẻ áo
e. Chân lấm tay bùn
Xem lời giải
6. Đặt câu với một trong các thành ngữ em vừa tìm được ở hoạt động 5.
Xem lời giải
B. Hoạt động thực hành
1. Tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích
Xem lời giải
C. Hoạt động ứng dụng
Cùng người thân tìm thêm những thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm.