Vật lý 11: Đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 4)

Đề có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý 11 (Đề 4). Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt!

ĐỀ THI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi dòng điện qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường trong ống dây sẽ:

A. giảm 4 lần.

B. giảm 2 lần. 

C. giảm $\sqrt{2}$ lần

D. giảm $2\sqrt{2}$lần.

Câu 2: Khi sử dụng điện, dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong các dụng cụ điện nào sau đây?

A. Bàn ủi điện.                 B. Máy xay sinh tố.

C. Quạt máy.                   D. Máy bơm nước.

Câu 3: Thời gian dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín:

A. bằng thời gian có sự biến thiên của từ thông qua mạch

B. dài nếu điện trở mạch nhỏ

C. dài nếu từ thông qua mạch lớn

D. ngắn nếu từ thông qua mạch lớn

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.

B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.

C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.

Câu 5:  Phát biểu nào sau đây là đúng?

Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho:

A. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.

B. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.

C. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật. 

D. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.

Câu 6: Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ có đô tụ D = 5dp và cách thấu kính một khoảng 30cm. Ảnh vật nằm:

A. trước kính 60cm.               B. sau kính 60cm.           

C. sau kính 12cm.                 D. trước kính 12cm.

Câu 7: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu một khoảng 10cm, qua kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ ảnh tới vật là:

A. 30 cm.                          B. 40 cm. 

C. 50 cm.                          D. 60 cm.

Câu 8: Một dây dài l = 20 cm được quấn thành một vòng dây tròn có dòng điện 1A chạy qua. Tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây.

A. 4.10–4T                         B. 2.10–4

C. 2.10–5T                         D. 4.10–5T

Câu 9: Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được:

A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.                                        

B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.

C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).    

D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).

Câu 10:  Một prôton (q = 1,6.10-19 C) bay vào trong từ trường đều B = 1,5 T với vận tốc 3.109 cm/s theo phương hợp với đường sức từ một góc 300. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là:

A. 7,2.10-12 N                   B. 3,6.10-10 N. 

C. 7,2.10-10 N                   D. 3,6.10-12 N

Câu 11: Với chiều dài ống dây không đổi, nếu số vòng dây và tiết diện ống cùng tăng 2 lần thì độ tự cảm của ống dây:

A. không đổi.                    B. tăng 8 lần.

C. tăng 4 lần.                    D. giảm 2 lần.

Câu 12: Muốn làm giảm hao phí toả nhiệt của dòng điện Fu-cô gây trên khối kim loại, thì cần phải:

A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.

B. tăng độ dẫn điện cho mỗi kim loại.

C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.

D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.

Câu 13: Một ống dây có hệ số tự cảm L. Dòng điện qua ống dây giảm từ 2A đến 1A trong thời gian 0,01s. Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây là 40V. Tính hệ số tự cảm L?

  A. 4 H                           B. 0,4 mH.                     

C. 400 mH.                     D. 40mH 

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.

B. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.

D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.

Câu 15: Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì:

A. góc lệch D tăng theo i.

B. góc lệch D giảm dần.

C. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.

D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng.

Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí:

A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.

B. Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’.

C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.                             

D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.

Câu 17: Một ống dây hình trụ dài 20cm có lõi chân không, diện tích tiết diện ngang của ống là 100cm2 gồm 1000 vòng dây. Khi cường độ dòng điện qua ống dây đạt tới giá trị 5A thì năng lượng đã tích lũy trong ống dây là:

A. 0,032 J.                        B. 321,6 J.

C. 0,785 J                         D. 160,8 J.

Câu 18: Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là:

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).

B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm).

D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).

Câu 19: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cách thấu kính một khoảng d. Ảnh của vật nhỏ hơn vật khi:

 A. 0 < d <f                          B. d = f 

C. f < d < 2f                         D. d > 2f

Câu 20: Hình nào vẽ đúng chiều của dòng điện cảm ứng? 

Vật lý 11: Đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 4)

A. Hình C                   B. Hình B                  

C. Hình A                   D. Hình D

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Ba môi trường (1), (2) và (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 300, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450 .

 Hỏi hai môi trường (2) và (3) môi trường nào chiết quang hơn? Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa (2) và (3).

Câu 2:  Một ống dây hình trụ có chiều dài l = 50cm, tiết diện S = 10cm2 gồm 1000 vòng dây. Biết lõi của ống dây là không khí.

a. Xác định độ tự cảm của ống dây.

b. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng từ 0 đến 5A trong thời gian 0,01s. Xác định độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây.

Hướng dẫn giải & Đáp án