Vật lý 11: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 5)

Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1:  Một chậu có đáy sâu h, khi đổ nước vào thì người này nhìn thấy đáy chậu gần hơn so với lúc chưa đổ là 10cm, hãy tìm độ sâu của nước biết người này nhìn dưới góc tới rất nhỏ, Biết chiết suất của nước là $\frac{4}{3}$. Khi đó h có giá trị là:

  • A.  h = 30 cm 
  • B.  h = 35 cm 
  • C.  h = 25 cm
  • D.  h= 40 cm

Câu 2: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A.  Khi tia tới vuông góc với mặt phân cách hai môi trường thì tia khúc xạ cùng phương với tia tới.
  • B.  Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
  • C. Tỉ số giữa sin góc khúc xạ với sin góc tới luôn không đổi đối với hai môi trường trong suốt nhất định.
  • D.  Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.

Câu 3:  Một dây dẫn có chiều dài 10cm, khối lượng dây dẫn 100g, được treo bằng hai sợi dây không giãn, mảnh và không dẫn điện, khối lượng dây treo không đáng kể. Các dây có chiều dài bằng nhau, biết rằng dây dẫn treo trong từ trường đều có cảm ứng từ luôn vuông góc với dây dẫn và chiều hướng từ dưới lên. Độ lớn cảm ứng từ là 0,5T, lấy g = 10m/s2. Để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 450 thì cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn có độ lớn

  • A. 5A 
  • B. 20A 
  • C. 10A
  • D. 8A

Câu 4:  Đơn vị của từ thông là:

  • A.  Vêbe (Wb). 
  • B.  Vôn (V).
  • C.  Tesla (T).           
  • D.  Ampe (A).

Câu 5:  Biểu thức đúng của định luật khúc xạ ánh sáng là:

  • A. $\frac{sini}{n_{1}}=\frac{sinr}{n_{2}}$
  • B. $\frac{sini}{n_{1}}=n_{2}sinr$
  • C. $n_{1}sini=n_{2}sinr$
  • D. $n_{1}sini=\frac{sinr}{n_{2}}$

Câu 6:  Hai dòng điện chạy cùng chiều có cùng cường độ 2A chạy qua, hai dòng điện cách nhau 20cm, cảm ứng từ tổng hợp tại trung điểm hai dây là:

  • A. 10-6T       
  • B. 4.10-6T  
  • C. 8.10-6T      
  • D. 0 T

Câu 7:  Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện cùng chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là:

  • A.  B = |B1 - B2|. 
  • B.  B = 0.
  • C.  B = 2B1 - B2.
  • D.  B = B1 + B2.

Câu 8:  Một cái máng nước sâu 60 cm, rộng 80 cm có hai thành bên thẳng đứng. Đúng lúc máng cạn nước thì bóng râm của thành A kéo dài đến đúng chân thành B đối diện. Người ta đổ nước vào máng đến độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt đi 14 cm so với trước. Biết chiết suất của nước là $\frac{4}{3}. Tính h.

  • A.  h= 40 cm  
  • B.  h = 12 cm
  • C.  h = 24 cm  
  • D.  h = 32 cm

Câu 9: Một kính thiên văn cở nhỏ. Vật kính có tiêu cự +4 điốp, thị kính có độ tụ +25điốp. Một người mắt không có tật, điểm cực cận cách mắt 25cm, mắt đặt sát sau thị kính. Người quan sát có thể nhìn rõ ảnh của các vật nằm trong khoảng nào trước vật kính?

  • A. 11,6cm $\leq d\leq \infty $
  • B. 15,6cm $\leq d\leq \infty $  
  • C. 11,6cm $\leq d\leq $ 29cm    
  • D. 15,6cm $\leq d\leq $ 29cm.

Câu 10: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm,cho ảnh ảo A'B' cách thấu kính 60cm, thì vật AB cách thấu kính một đoạn:

  • A. 12cm       
  • B. 30cm
  • C. 15cm
  • D. 8cm

Câu 11:  Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiếc suất n1 sang môi trường chiếc suất n2, điều kiện đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn phần là:

  • A.  n< n2 và  i < igh.
  • B.  n< n2 và i > igh.  
  • C.  n> n2 và i > igh.
  • D.  n< n2 và i < igh.

Câu 12:  Hai dây dẫn mang dòng điện chạy song song và cùng chiều đặt gần nhau thì:

  • A.  chưa kết luận được.
  • B.  hút hay đẩy phụ thuộc vào độ lớn của hai dòng điện.
  • C.  luôn luôn đẩy nhau.  
  • D.  luôn luôn hút nhau.

Câu 13: Đường sức từ của nam châm có chiều:

  • A.  đi ra từ cực bắc đi vào cực nam của nam châm.    
  • B.  thuận theo chiều kim đồng hồ ở mọi trường hợp.
  • C.  ngược theo chiều kim đồng hồ ở mọi trường hợp.
  • D.  đi ra từ cực nam và đi vào cực bắc của nam châm.

Câu 14:  Hai dòng điện có cường độ I= 3A; I= 4A chạy trong hai dây dẫn song song và ngược chiều, cách nhau 20cm. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra tại điểm M cách đều hai dây và cách mặt phẳng chứa hai dây dẫn một đoạn 10cm luôn luôn có độ lớn gần giá trị nào nhất:

  • A.  4. 10-6T
  • B.  5.10-6T
  • C.  7,07.10-6T
  • D.  0 T

Câu 15: Đặt vật sáng AB tại vị trí cách thấu kính hội tụ một khoảng d = 2f (f là tiêu cự). Độ phóng đại của ảnh cho bởi thấu kính và tính chất ảnh là:

  • A. |k| < 1; ảnh ảo. 
  • B. |k| > 1; ảnh thật.
  • C. |k| = 1; ảnh ảo. 
  • D. |k| =1; ảnh thật.

Câu 16: Một khung dây hình tròn có bán kính 10cm, trên dây có 500 vòng dây, khung quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1T. Khung quay mỗi phút được 600 vòng, lấy π≈ 10 . Suất điện động cực đại trong khung có độ lớn gần giá trị nào nhất?

  • A. 600V
  • B. 100V
  • C. 500V
  • D. 115V

Câu 17: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:

  • A.  Ф = BS.cosα
  • B.  Ф = BS.ctanα
  • C.  Ф = BS.sinα
  • D.  Ф = BS.tanα

Câu 18:  Một ống dây có độ tự cảm 0,2H, dòng điện có cường độ 0,5A, giảm về 0 trong thời gian 0,5s, suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung có độ lớn là:

  • A.  0,5V
  • B.  5
  • C.  0,2V
  • D.  2V

Câu 19: Kết luận nào đúng khi nói về máy ảnh:

  • A. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được ảnh thật lớn hơn vật cần chụp.
  • B. Vật kính của máy ảnh có thể là một thấu kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có độ tụ dương.
  • C. Vật kính của máy ảnh được lắp sau buồng tối.
  • D. Phim của máy ảnh được lắp sau buồng tối.

Câu 20:  Tương tác giữa hai nam châm là tương tác:

  • A. Từ
  • B.  Đàn hồi
  • C.  Hấp dẫn
  • D.  Điện

Câu 21:  Hãy chỉ ra câu sai?

  • A. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn luôn lớn hơn 1.
  • B. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao nhiêu lần.
  • C. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
  • D.  Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là 1.

Câu 22:  Một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí thì hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:

  • A.  i > 490
  • B.  i > 430.
  • C.  i < 490.
  • D.  i > 420.                          

Câu 23: Từ trường đều có:

  • A.  các đường sức luôn vuông góc với nhau.
  • B.  các đường sức luôn luôn cắt nhau.
  • C.  các đường sức song song và cách đều nhau.
  • D.  các đường sức là các đường tròn đồng tâm.

Câu 24:  Một vòng dây tròn bán kính 1m có dòng điện 1A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là:

  • A.  2.10-7T
  • B.  6,28.10-7T
  • C.  3,14.10-7T
  • D.  10-7T

Câu 25:  Kim nam cham của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì:

  • A.  Từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
  • B.  Lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
  • C.  Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
  • D.  Vì một lí do khác chưa biết.

Câu 26: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn cho dòng điện có độ lớn 1A chạy qua, cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm cách đó 2m là:

  • A.  2.10-7T
  • B.  107T
  • C.  2.107T
  • D.  10-7T

Câu 27:  Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng khi:

  • A.  có từ thông không đổi qua mạch kín.
  • B.  có sự thay đổi từ trường qua một khung dây.
  • C.  có từ thông biến thiên qua một đoạn dây.
  • D.  có từ thông biến thiên qua một mạch kín.

Câu 28: Trong các bếp từ dùng cho nấu ăn trong gia đình. Nồi được làm nóng là do:

  • A.  từ trường sinh ra trong nồi làm bằng kim loại.
  • B.  dòng điện FUCO xuất hiện trong nồi.
  • C.  sóng điện từ.
  • D.  dây mayso nhiệt đốt nóng có trong bếp từ sau đó truyền nhiệt vào nồi.

Câu 29:  Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng:

  • A. Chùm tia sáng bị phản xạ lại môi trường chứa tia tới khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
  • B. Chùm tia sáng bị gẫy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
  • C. Chùm tia sáng bị hấp thụ khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
  • D. Chùm tia sáng bị nhiễu xạ khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 30:  Một hình chữ nhật có các chiều tương ứng là 4cm và 3cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (mT). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó gần giá trị nào nhất:

  • A.  9,3.10-8 (Wb).
  • B.  5,2.10-7 (Wb).
  • C.  6.10-7 (Wb).
  • D.  3.10-7(Wb).

Câu 31: Hai dòng điện chạy ngược chiều có cùng cường độ 4A chạy qua, hai dòng điện cách nhau 20cm, cảm ứng từ tổng hợp tại trung điểm hai dây là:

  • A.  0 T
  • B.  8.10-6T
  • C.  2. 10-6T
  • D.  4.10-6T

Câu 32: Một ống dây có 1000 vòng dây, ống dây có chiều dài 10cm, cho dòng điện 2A chạy qua, cảm ứng từ trong lòng ống dây:

  • A. 3,14.10-7T
  • B. 2,51.10-6T
  • C. 1,25.10-3T
  • D. 2,51.10-2T

Câu 33: Chiều của đường sức từ tại tâm do dòng điện chạy trong dây dẫn tròn gây ra tuân theo:

  • A. cả quy tắc bàn tay trái bàn tay phải.
  • B. quy tắc bàn tay trái.
  • C. luôn luôn nằm trong mặt phẳng chứa vòng dây.
  • D. quy tắc nắm tay phải.

Câu 34:  Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
  • B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
  • C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.
  • D. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 35: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:

  • A. f = 15 (cm).
  • B. f = 30 (cm). 
  • C. f = -15 (cm).
  • D. f = -30 (cm).

Câu 36: Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,4 (s) từ thông giảm từ 1,6 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:

  • A.  4 (V).
  • B.  3 (V).
  • C.  6 (V).
  • D.  5 (V).

Câu 37: Hai dòng điện có cường độ I= I= 5A chạy trong hai dây dẫn song song và cùng chiều, cách nhau 80cm. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra tại điểm M cách đều hai dây và cách mặt phẳng chứa hai dây dẫn một đoạn 30cm luôn luôn có phương:

  • A. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây dẫn.
  • B. song song với mặt phẳng chứa hai dây dẫn.
  • C. hợp với mặt phẳng chứa hai dây dẫn một góc 600
  • D.  nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn.

Câu 38: Đường sức từ do dòng điện thẳng dài vô hạn gây ra là:

  • A.  đường thẳng vuông góc với dây dẫn.
  • B.  đường tròn đồng tâm có tâm nằm trên dây dẫn.
  • C.  đường tròn cắt qua dây dẫn.
  • D.  đường song song với dây dẫn.

Câu 39: Cho thấu kính O1 (D1 = 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O2 (D2 = -5 đp), khoảng cách O1O2 = 70 (cm). Điểm sáng S trên quang trục chính của hệ, tr­ớc O1 và cách O1 một khoảng 50 (cm). ảnh S” của S qua quang hệ là:

  • A. ảnh ảo, nằm tr­ước O2 cách O2 một khoảng 10 (cm).
  • B. ảnh ảo, nằm trư­ớc O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).
  • C. ảnh thật, nằm sau O1 cách O1 một khoảng 50 (cm).
  • D. ảnh thật, nằm trư­ớc O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).

Câu 40:  Một đoạn dây dẫn dài 1 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là:

  • A. 12 N.
  • B. 1,2 N.
  • C. 0 N.
  • D. 1200 N.