Vật lý 11: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 2)

Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó cách mặt nước một khoảng 1,8m; chiết suất của nước là n = $\frac{4}{3}$. Độ sâu của bể là:

  • A. 1,125m
  • B. 1,2m
  • C. 2,4m
  • D. 1,35m 

Câu 2: Chiếu một tia sáng từ không khí vào tấm thủy tinh có hai mặt song song dưới góc tới i. Tấm thủy tinh chiết suất n, bề dầy d. Biểu thức xác định khoảng cách l giữa tia tới và tia ló là: 

  • A. $l=\frac{d.sin(i-r)}{2cosr}$
  • B. $l=\frac{d.sin(i-r)}{cosi}$
  • C. $l=\frac{d.sin(i-r)}{cosr}$
  • D. $l=\frac{d.sin(i+r)}{cosr}$

Câu 3: Dòng điện Fu-cô là dòng điện được sinh ra:

  • A. trong một khối kim loại chuyển động trong từ trường được đặt trong một từ trường biến thiên.
  • B. khi có một thanh kim loại được đặt trong một từ trường đều.
  • C. khi có từ thông qua một mạch điện kín đạt cực đại.
  • D. khi một khối kim loại chuyển động dọc theo các đường sức từ. 

Câu 4: Một vòng dây dẫn đươc đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Trong vòng dây sẽ xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu:

  • A. Nó bị làm cho biến dạng.  
  • B. Nó được dịch chuyển tịnh tiến dọc theo một đường sức từ.
  • C. Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ
  • D. Nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó.

Câu 5: Khi xảy ra  phản xạ toàn phần thì:

  • A. tia phản xạ rất rõ còn tia tới rất mờ
  • B. toàn bộ chùm tia tới bị giữ ở mặt phản xạ
  • C. mọi tia tới đều bị phản xạ và tuân theo định luật phản xạ ánh sáng
  • D. chỉ có một phần nhỏ của chùm tia tới bị khúc xạ

Câu 6: Một bản mặt song song có bề dày 15cm và chiết suất 1,5. Một vật sáng AB đặt trước bản mặt song song, hỏi ảnh A’B’ của AB sẽ cách AB là bao nhiêu?

  • A. 5mm
  • B.10cm
  • C. 5cm
  • D. 20cm

Câu 7: Chọn câu sai. Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi:

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh.
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh.
  • C. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn.
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch tăng nhanh.

Câu 8: Một ống dây dài 50cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10cm2 gồm 1000 vòng dây ghép nối tiếp. Hệ số tự cảm của ống dây là:

  • A. 6,28.10-2  H
  • B. 2,51 mH
  • C. 2,51.10-2  mH
  • D. 0,251 H 

Câu 9: Một ống dây có thể tích là V, cho dòng điện chạy qua ống dây thì từ trường bên trong ống dây là B. Năng lượng từ trường của ống dây được xác định bằng biểu thức:  

  • A. $W=\frac{10^{-7}B^{2}V}{8\pi }$
  • B. $W=\frac{10^{-7}BV^{2}}{8\pi }$
  • C. $W=\frac{10^{7}B^{2}V}{8\pi }$
  • D. $W=\frac{10^{7}BV^{2}}{8\pi }$

Câu 10: Khi ánh sáng truyền từ thuỷ tinh có n1 = 1,5 sang môi trường nước có n2 = $\frac{4}{3}$ thì hiện tượng phản xạ toàn phần sẽ xảy ra khi góc tới của các tia sáng có giá trị:

  • A. igh = 64
  • B. igh = 620
  • C. igh = 62,50
  • D. igh = 48,10

Câu 11: Định luật Len-xơ được dùng để :

  • A. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.
  • B. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
  • C. Xác định cường độ của dòng điện  cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
  • D. Xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng.

Câu 12: Muốn giảm hao phí do toả nhiệt của dòng Fu-cô gây trên khối kim loại, người ta thường:

  • A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mảnh ghép cách điện với nhau và đặt song song với các đường sức từ.
  • B. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
  • C. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
  • D. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mảnh ghép cách điện với nhau và đặt vuông góc với các đường sức từ.

Câu 13: Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì :

  • A. Góc khúc xạ bằng hai lần góc tới
  • B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
  • C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
  • D. Góc khúc xạ bằng góc tới 

Câu 14: Một chậu đựng chất lỏng như hình vẽ:

Vật lý 11: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 2)

Biết AB = 1,2m, BC = 2m. Mắt nhìn theo phương DB thấy được trung điểm M của BC. Chiết suất của chất lỏng là: 

  • A. 1,339
  • B. 1,330
  • C. 1,430
  • D. 1,541 

Câu 15: Suất điện động cảm ứng là suất điện động được hình thành khi:

  • A. có sự thay đổi điện trở của mạch điện kín.
  • B. có một nguồn điện là pin hoặc ăcquy.
  • C. có sự chuyển động lại gần hoặc ra xa của nam châm so với khung dây.
  • D. có sự biến đổi của từ thông qua một mạch điện kín.

Câu 16: Một ống dây có hệ số tự cảm là L = 0,5 H. Cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều từ 5(A) đến 1(A) trong khoảng thời gian 0,05(s). Suất điện động tự cảm có độ lớn là:

  • A. 10 (V)
  • B. 20 (V)
  • C. 35 (V)
  • D. 40 (V)

Câu 17: Một khung dây gồm có 25 vòng dây đặt vuông góc với các đường sức từ trong từ truờng đều có độ lớn của cảm ứng từ B = 0,02 T. Diện tích mổi vòng dây là S = 200 cm2. Giả sử độ lớn của cảm ứng từ giảm đều giá trị đến 0 trong khoảng thời gian 0,02 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là:

  • A. 0,02 (V)
  • B. 50 (V)
  • C. 5000(V)
  • D. 0,5 (V)

Câu 18: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì :

  • A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra.
  • B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
  • C. luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần .
  • D. hiện tượng phản xạ toàn phần bắt đầu xảy ra khi góc tới đạt giá trị lớn nhất.

Câu 19: Để xác định các cực của một thanh kim loại chuyển động trong từ trường người ta dùng quy tắc bàn tay phải, khi đó chiều của ngón cái trùng với chiều của:

  • A. đường sức từ
  • B. dòng điện
  • C. cảm ứng từ
  • D. vec tơ vận tốc

Câu 20: Đơn vị của hệ số tự cảm là:

  • A. Vôn (V)
  • B. Hen ri (H)
  • C. Tesla (T)
  • D. Vê be (Wb) 

Câu 21: Lăng kính có góc chiết quang 600, chiết suất n. Biết góc lệch của tia sáng là cực tiiểu và bằng 300. Chiết suất n của lăng kính là:

  • A. $\sqrt{3}$
  • B. $\sqrt{2}$
  • C. 1,5
  • D. 2

Câu 22: Chọn câu sai.

  • A. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
  • B. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị.
  • C. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường luôn nhỏ hơn 1.
  • D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường nào đó tỉ lệ nghịch với vận tốc ánh sáng trong môi trường đó.

Câu 23: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: $\phi (t)$ = 0,4t (Wb). Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:

  • A. 0,4 V
  • B. 0,2 V
  • C. 0,16 V
  • D. 0,064 V 

Câu 24: Một khung hình vuông gồm 20 vòng dây có cạnh a = 10cm, đặt trong từ trường đều, độ lớn của từ trường là B = 0,05T. Mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ một góc α = 300. Từ thông có độ lớn là:

  • A. 50 mWb
  • B. 0,25 mWb
  • C. 8,66 mWb
  • D. 5 mWb 

Câu 25: Hình nào vẽ đúng chiều của dòng điện cảm ứng? 

Vật lý 11: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 2)

  • A. Hình C
  • B. Hình D
  • C. Hình B
  • D. Hình A 

Câu 26: Khi chiếu một tia sáng đơn sắc đến mặt bên của lăng kính thì thấy tia này có thể khúc xạ vào lăng kính và ló ra ở mặt bên thứ hai. Khi đó góc lệch của tia sáng khi qua lăng kính là:

  • A. góc hợp bởi tia ló và pháp tuyến của mặt bên thứ hai.
  • B. góc hợp bởi tia khúc xạ và tia ló.
  • C. góc hợp bởi tia tới và tia khúc xạ.
  • D. góc hợp bởi tia tới đầu tiên và tia ló cuối cùng. 

Câu 27: Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ cho ảnh A’B’ = kAB. Khi dịch chuyển vật ra xa thấu kính ta có ảnh A”B” với:

  • A. A”B” ở gần thấu kính hơn A’B’
  • B. A”B” ở xa thấu kính hơn AB.
  • C. A”B” < A’B’ 
  • D. A”B” > A’B’ 

Câu 28: Một thấu kính hội tụ dịch chuyển giữa vật và màn thu ảnh thì thấy có hai vị trí của thấu kính thu được ảnh rõ nét trên màn, hai vị trí này cách nhau khoảng l. biết khoảng cách từ vật đến màn là L. Tiêu cự của thấu kính là: 

  • A. $f=\frac{L-l}{2L}$
  • B. $f=\frac{L^{2}-l^{2}}{2L}$
  • C. $f=\frac{L^{2}-l^{2}}{4L}$
  • D. $f=\frac{L^{2}-l^{2}}{4l}$

Câu 29: Hình vẽ nào vẽ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích q chuyển động trong từ trường đều? 

Vật lý 11: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 2)

  • A. II, IV
  • B. I, II
  • C. II, III
  • D. I, III

Câu 30: Một người cận thị đeo kính có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là:

  • A. 50 (cm).
  • B. 67 (cm).
  • C. 150 (cm).
  • D. 300 (cm).

Câu 31: Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là:

  • A. D = - 2,5 (đp).
  • B. D = 5,0 (đp).
  • C. D = -5,0 (đp).
  • D. D = 1,5 (đp)

Câu 32: Cho một hệ thấu kính gồm thấu kính phân kì (1) tiêu cự 10 cm đặt đồng trục với thấu kính hội tụ (2) tiêu cự 20 cm cách kính một là a. Để chiếu một chùm sáng song song tới kính (1) thì chùm ló ra khỏi kính (2) cũng song song a phải bằng:

  • A. 10 cm. 
  • B. 20 cm. 
  • C. 30 cm. 
  • D. 40 cm. 

Câu 33: Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào:

  • A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
  • B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính.
  • C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính.
  • D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính. 

Câu 34: Khi quan sát vật, để ảnh hiện rõ nét trên võng mạc thì ta phải:

  • A. thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.
  • B. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể (thấu kính mắt) đến võng mạc.
  • C. độ cong của thủy tinh thể (thấu kính mắt). 
  • D. chất liệu của thủy tinh thể (thấu kính mắt).

Câu 35: Một người cận thị phải đeo kính có tiêu cự -100 cm thì mới quan sát được xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này bỏ kính cận ra và dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm đặt sát mắt để quan sát vật nhỏ. Vật phải đặt cách kính:

  • A. 5cm. 
  • B. 100 cm. 
  • C. $\frac{100}{21}$ cm. 
  • D. $\frac{21}{100}$ cm. 

Câu 36: Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác qua kính lúp phụ thuộc vào:

  • A. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự của kính.
  • B. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao ảnh.
  • C. khoảng cách từ mắt đến  kính và độ cao vật.
  • D. độ cao ảnh và độ cao vật.    

Câu 37: Trong trường hợp nào sau đây, ảnh không hứng được trên màn ảnh?

  • A. Vật thật cách thấu kính hội tụ một khoảng lớn hơn 2 lần tiêu cự;
  • B. Vật thật cách thấu kính hội tụ một khoảng từ f đến 2f;
  • C. Vật thật cách thấu kính hội tụ hội tụ một khoảng 2f;
  • D. Vật thật cách thấu kính một khoảng $\frac{f}{2}$. 

Câu 38: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều:

  • A. từ trái sang phải.   
  • B. từ trên xuống dưới.
  • C. từ trong ra ngoài.   
  • D. từ ngoài vào trong.

Câu 39: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã:

  • A. tăng thêm 4,5 A.
  • B. tăng thêm 6 A.
  • C. giảm bớt 4,5 A.
  • D. giảm bớt 6 A. 

Câu 40: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?

  • A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện;
  • B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;
  • C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;
  • D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch  kín nằm yên trong từ trường không đổi.