Vật lý 11: Đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 1)

Đề có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý 11 (Đề 1). Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt!

ĐỀ THI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 

Câu 1: Độ tự cảm của ống dây điện chiều dài l, tiết diện S, gồm N vòng dây có lõi không khí là:

A. L = $4\pi.10^{-7}\frac{N}{l}S^{2}$          B. L = $4\pi.10^{-7}\frac{N}{l}S$  

C. L = $4\pi.10^{-7}(\frac{N}{l})^{2}S$       D. L = $4\pi.10^{-7}\frac{N^{2}}{l}S$

Câu 2: Một điện tích q = 3,2.10-9 C bay vào trong từ trường đều có B = 0,04 T với vận tốc v = 2.106 m/s theo phương vuông góc với  từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích q có độ lớn bằng bao nhiêu ?

A. 2,56.10-3 N                        B. 0,256.10-3 N 

C. 0,256.10-5 N                      D. 0,256.10-4 N

Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau:

Tương tác từ là tương tác giữa:

A. Giữa 2 điện tích                 

B. Hai nam châm                 

C. Hai dòng điện                 

D. Nam châm và dòng điện

Câu 4: Đơn vị của từ thông là: 

A. Tesla (T)                               B. Vôn (V) 

C. Vêbe (Wb)                           D. Henri (H)

Câu 5: Cuộn tự cảm có L = 2 mH, có dòng điện cường độ 10A chạy qua. Năng lượng tích lũy trong cuộn đó là:

A. 100 J                         B. 1 J 

C. 0,01 J                        D. 0,1 J

Câu 6: Suất điện động trong mạch kín tỉ lệ với :

A. Độ lớn của từ thông $\phi $ qua mạch.

B. Độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường

C. Tốc độ biến thiên của từ thông $\phi $ qua mạch. 

D. Tốc độ chyển động của mạch kín trong từ trường.

Câu 7: Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ là:

A. Quá trình chuyển hóa cơ năng thành nhiệt năng

B. Quá trình chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng

C. Quá trình chuyển hóa điện năng thành cơ năng

D. Quá trình chuyển hóa cơ năng thành điện năng

Câu 8: Lực từ tác dụng lên dòng điện đặt giữa hai cực của nam châm như hình vẽ, có chiều:

Vật lý 11: Đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 1)

A. Hướng từ trong ra ngoài mặt phẳng giấy                                  

B. Hướng từ đầu dưới lên đầu trên mặt phẳng giấy

C. Hướng từ ngoài vào trong mặt phẳng giấy

D. Hướng từ đầu trên xuống đầu dưới mặt phẳng giấy

Câu 9: Nhận xét nào sau đây là đúng:

A. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh ảo.

B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.

C. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.

D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.

Câu 10: Lăng kính là:

A. Khối chất trong suốt có chiết suất lớn hơn 1.

B. Khối chất trong suốt có chiết suất lớn hơn 1 và đồng chất.

C. Khối chất trong suốt, đồng chất, có dạng lăng trụ tam giác.

D. Khối chất trong suốt, đồng chất, có dạng lăng trụ đứng.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ? Từ trường không tương tác với :

A. Các điện tích đứng yên   

B. Các điện tích chuyển động

C. Nam châm đứng yên

D. Nam châm chuyển động

Câu 12: Chọn câu đúng và đầy đủ nhất. Phương của lực Lo-ren-xơ :

A. Vuông góc với đường sức từ

B. Vuông góc với cả véc tơ cảm ứng từ và véc tơ vận tốc

C. Trùng với phương của véc tơ vận tốc của hạt

D. Song song với phương của véc tơ cảm ứng từ

Câu 13:  Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng:

A. Điện trường biến thiên thì sẽ có từ trường cảm ứng

B. Dòng điện trong mạch biến thiên thì sẽ có từ trường cảm ứng

C. Từ thông biến thiên thì sẽ có dòng điện cảm ứng

D. Từ trường biến thiên thì sẽ có điện trường cảm ứng

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là đúng ? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường :

A. Nằm theo hướng của đường sức từ

B. Vuông góc với đường sức từ

C. Nằm theo hướng của lực từ

D. Không có hướng xác định

Câu 15: : Để khắc phục tật viễn thị thì người ta đeo:

A. Kính lúp                                                 

B. Thấu kính phân kỳ   

C. Thấu kính hội tụ

D. Kính có phần trên là phân kỳ, phần dưới là hội tụ

Câu 16: Một chùm sáng hẹp, song song đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (chiết suất của nước bằng $\frac{4}{3}$) với góc tới 300 thì góc khúc xạ trong nước có giá trị xấp xỉ bằng:

A. 600                                 B. 220

C. 300                           D. 420       

Câu 17: Một dòng điện cường độ I = 10 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm là:

A. 2.10-7 T.                            B. 2.10-5 T. 

C. 6,28.10-7 T.                       D. 6,28.10-5 T.

Câu 18: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 5 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là:

A. 9 N.                                    B. 0,9 N.

C. 900 N.                                D. 0 N.

Câu 19: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là:

A. 1,2 μT.                               B. 2,2 μT.

C. 0,2 μT.                              D. 1,6 μT.

Câu 20: Một tia sáng truyền từ một môi trường trong suốt có chiết suất n1 ra ngoài không khí( có chiết suất n2 > n1) với góc tới i = 350 và góc khúc xạ là r = 600 .Chiết suất n1 có giá trị là:

A. 1,51                                B. 1,334 

C. 0,301                              D. 0,712

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 4cm trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây là I1 = 10A; I2 = 20A và ngược chiều nhau. Xác định hướng và độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây là 2cm.

Câu 2: Một khung dây dẫn tròn được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Diện tích vòng dây là S = 0,2m2. Cho cảm ứng từ tăng đều từ 0,2T đến 0,5T trong thời gian 0,1s. Hãy xác định:

a) Độ biến thiên từ thông qua khung dây.

b) Suất điện động cảm ứng trong khung.

Hướng dẫn giải & Đáp án