Câu 1: Động năng là
- Năng lượng củi khô chưa đốt
- Năng lượng của hợp chất hữu cơ
- Năng lượng bình ắc quy chưa sử dụng
-
Năng lượng sẵn sàng sinh công
Câu 2: Năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là
- hóa năng, động năng
- nhiệt năng, thế năng
- điện năng, động năng
-
hóa năng
Câu 3: Bazo nito của phân tử ATP là
-
adenin
- timin
- guanin
- xitozin
Câu 4: Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa theo trạng thái tồn tại của chúng là
-
động năng và thế năng
- hóa năng và điện năng
- điện năng và thế năng
- động năng và hóa năng
Câu 5: Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình
- quang hóa, dị hóa
- đồng hóa và quang hóa
- tự dưỡng, dị dưỡng
-
đồng hóa và dị hóa
Câu 6: Cho biết hoạt động nào sau đây không cần tiêu tốn năng lượng?
- tổng hợp các chất hóa học
- vận chuyển chủ động
-
vận chuyển thụ động
- sinh công cơ học
Câu 7: Quá trình chuyển từ ATP thành ADP + Pi là quá trình nào sau đây?
- đồng hóa
-
dị hóa
- quang hóa
- tổng hợp
Câu 8: Enzim là chất xúc tác
- hóa học
-
sinh học
- lí học
- sinh hóa học
Câu 9: Trong phân tử ưi có vùng cấu trúc không ain đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là
- phức hợp
- vùng liên kết tạm thời
-
trung tâm hoạt động
- vùng phản ứng trao đổi
Câu 10: Enzim pepsin ở dịch dạ dày người hoạt động ở độ
-
pH = 2
- pH = 3
- pH = 4
- pH = 6
Câu 11: Chất ức chế enzim là
-
Chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim
- Chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim
- Chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính ei
- Chất gây độc cho enzim
Câu 12: Chất hoạt hóa của enzim là
- Chất gây độc cho enzim
- Chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim
- Chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính ei
-
Chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim
Câu 13: Vai trò của enzim là
-
Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong cơ thể
- Xúc tác cho các phản ứng hóa học
- Tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào
- Cung cấp năng lượng cho cơ thể
Câu 14: Sơ đồ nào sau đây biểu diễn đúng cơ chế tác động của enzim phân giải đường saccarozo?
-
E + saccarozo -> E – saccarozo -> glucozo + fructozo + E
- E – saccarozo -> glucozo + fructozo + E -> E + saccarozo
- E + saccarozo -> glucozo + fructozo+ E -> E – saccarozo
- E – saccarozo -> E + saccarozo -> glucozo + fructozo + E
Câu 15: Người bị mắc bệnh gut, các khớp xương đầu gối, mắt cá chân, ngón chân cái, bàn tay, khuỷu tay và vai bị đau đớn, do
-
Rối loạn chuyển hóa đạm
- Rối lọan chuyển hóa mỡ
- Rối loạn đương huyết
- Hạ canxi
Câu 16: Tổng hợp các chất có thể chia thành bao nhiêu giai đoạn?
- 4
- 3
-
2
- 5
Câu 17: Vai trò của tổng hợp các chất trong tế bào là?
- Cung cấp nguyên liệu cấu tạo nên tế bào và cơ thể
- Tích lũy năng lượng cho tế bào
- Giải phóng năng lượng cho tế bào
-
Cả B và A đều đúng
Câu 18: Hợp chất nào trong chu trình Canvin được sử dụng trong tổng hợp glicose?
-
RuBP
- Một chất khác
- 3PG
- G3P
Câu 19: Vì sao chu trình Canvin còn được gọi là chu trình C3
-
Hợp chất cuối cùng tạo ra là hợp chất ba carbon
- Có 3 hợp chất được tạo ra trong quá trình
- Tất cả các hợp chất được tạo ra trong quá trình là hợp chất 3 Cacbon
- Hợp chất đầu tiên tạo ra là hợp chất 3 cacbon
Câu 20: Quá trình tổng hợp và quang tổng hợp diễn ra ở nhóm sinh vật nào?
-
Một số vi khuẩn
- Động vật
- Nấm
- Thực vật