Câu 1: Các nước có GDP/người cao tập trung nhiều ở khu vực nào sau đây?
- A. Trung Đông.
- B. Đông Á.
-
C. Bắc Mĩ.
- D. Đông Âu.
Câu 2: Các nước phát triển có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao hơn hẳn các nước đang phát triển, thể hiện chủ yếu ở việc
- A. công nghiệp - xây dựng tăng trưởng nhanh.
- B. tỉ trọng của khu vực kinh tế dịch vụ chưa cao.
- C. tốc độ tăng tổng thu nhập trong nước cao.
-
D. chiếm phần lớn giá trị xuất khẩu của thế giới.
Câu 3: Khủng hoảng an ninh lương thực trên thế giới do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
-
A. Xung đột vũ trang, thiên tai và biến đổi khí hậu.
- B. Dịch bệnh diện rộng, bùng nổ dân số và hạn hán.
- C. Ô nhiễm môi trường, các loại dịch bệnh và lũ lụt.
- D. Bùng nổ dân số, xung đột sắc tộc và cháy rừng.
Câu 4: Ở Mỹ Latinh, loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất?
-
A. Sắt.
- B. Đồng.
- C. Kẽm.
- D. Dầu mỏ.
Câu 5: Cơ cấu kinh tế là tập hợp
- A. các ngành, khu vực và lĩnh vực kinh tế.
- B. các vùng, lĩnh vực và bộ phận kinh tế.
- C. các vùng, các ngành và bộ phận kinh tế.
-
D. các ngành, lĩnh vực và bộ phận kinh tế.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của các công ty xuyên quốc gia?
-
A. Phụ thuộc nhiều vào chính phủ các nước.
- B. Sở hữu nguồn của cải vật chất rất lớn.
- C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
- D. Hoạt động ở nhiều quốc gia khác nhau.
Câu 7: Hệ quả nào sau đây không phải là của khu vực hóa kinh tế?
- A. Tăng cường quá trình toàn cầu hóa về kinh tế.
-
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
- C. Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ.
- D. Động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.
Câu 8: Tài nguyên khoáng sản đa dạng ở khu vực Mỹ Latinh là cơ sở để phát triển ngành nào sau đây?
- A. Công nghiệp luyện kim.
- B. Công nghiệp thực phẩm.
-
C. Công nghiệp khai khoáng.
- D. Công nghiệp dược phẩm.
Câu 9: Nhân tố nào thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế diễn ra ngày càng mạnh mẽ?
- A. Nhu cầu hàng hóa tăng nhanh, kích thích sản xuất.
- B. Sự gia tăng nhanh dân số thế giới và hàng hóa.
- C. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
-
D. Sự phát triển của khoa học, công nghệ hiện đại.
Câu 10: Toàn cầu hoá là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới không phải về
-
A. chính trị.
- B. kinh tế.
- C. khoa học.
- D. văn hoá.
Câu 11: Nhân tố có tác động trực tiếp đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở hầu hết các quốc gia trên thế giới là
-
A. năng lượng.
- B. nguồn vốn.
- C. thị trường.
- D. nguồn nước.
Câu 12: Vùng núi An-đét có tiềm năng lớn về
- A. thủy sản, khoáng sản và lâm sản.
-
B. khoáng sản, thủy điện và du lịch.
- C. thủy điện, vận tải và công nghiệp.
- D. nông sản, lâm sản và công nghiệp.
Câu 13: Trụ sở của Liên hợp quốc đặt ở quốc gia nào sau đây?
- A. Liên ban
-
C. Hoa Kỳ.
- D. Trung Quốc.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng các ngành trong cơ cấu nền kinh tế của các nước đang phát triển?
-
A. Nông - lâm - ngư có xu hướng giảm.
- B. Nông - lâm - ngư có xu hướng tăng.
- C. Tỉ trọng dịch vụ có nhiều biến động.
- D. Công nghiệp và xây dựng tăng nhanh.
Câu 15: Mục tiêu hàng đầu của Liên hợp quốc là
- A. thúc đẩy dân chủ, ổn định tiền tệ và phát triển kinh tế.
-
B. duy trì một nền hòa bình và trật tự thế giới bền vững.
- C. giải quyết và ngăn ngừa xung đột, viện trợ nhân đạo.
- D. bảo vệ môi trường, nhân quyền, phát triển bền vững.
Câu 16: Kênh đào Pa-na-ma nối hai đại dương nào sau đây với nhau?
- A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
- B. Bắc Băng Dương và Nam Đại Dương.
-
C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
- D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 17: Diễn đàn hợp tác châu Á - Thái Bình Dương viết tắt là
- A. NAFTA.
- B. EU.
-
C. APEC.
- D. WTO.
Câu 18: Khu vực nào sau đây chịu tác động rất nhỏ của nạn đói trên thế giới?
- A. Đông Phi.
- B. Nam Á.
-
C. Tây Âu.
- D. Trung Phi.
Câu 19: Tổ chức liên kết khu vực nào có ít quốc gia tham gia nhất?
- A. Liên minh châu Âu.
-
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
- C. Thị trường chung Nam Mĩ.
- D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
Câu 20: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để mỗi quốc gia chủ động đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?
-
A. Tích cực giữ nước, tạo thương hiệu.
- B. Bình ổn giá lương thực trong nước.
- C. Ưu tiên thương mại hàng thực phẩm.
- D. Đẩy mạnh việc sản xuất lượng thực.