Câu 1: Có mấy công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón?
- A. 5
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 2: Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh là:
- A. Tăng lượng mùn trong đất
- B. Tăng độ phì nhiêu cảu đất
- C. Cân bằng pH
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Cấu tạo của phân bón tan chậm có kiểm soát:
- A. Phần vỏ
- B. Phần nhân
-
C. Phần vỏ và phần nhân
- D. Đáp án khác
Câu 4: Nhược điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:
- A. Giá thành sản xuất cao
- B. Giá bán cao
- C. Chủng loại chưa đa dạng
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Hiệu quả sử dụng của phân hữu cơ vi sinh so với phân hóa học:
- A. Nhanh hơn
-
B. Chậm hơn
- C. Như nhau
- D. Không xác định
Câu 6: So với phân bón thông thường, phân bón tan chậm có kiểm soát giảm lượng phân bón khoảng:
- A. 20%
-
B. 40- 60%
- C. 80%
- D. 40%
Câu 7: Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát là:
- A. Giảm thiểu sự rửa trôi
- B. Giảm thiểu sự bay hơi
-
C. Tiết kiệm công bón
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Phân bón tan chậm có kiểm soát giúp:
- A. Hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm
- B. Hạn chế ô nhiễm không khí
- C. Hạn chế thoái hóa đất
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Đâu là công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón?
- A. Công nghệ vi sinh
- B. Công nghệ nano
- C. Công nghệ sản xuất phân tan chậm có kiểm soát
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Có mấy nguyên li sản xuất phân hữu cơ vi sinh
- A. 5
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 11: Phần vỏ của phân bón tan chậm có kiểm soát là:
-
A. Là các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau.
- B. Là các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 12: Phân hữu cơ vi sinh có giá thành:
-
A. Cao
- B. Thấp
- C. Vừa phải
- D. Không xác định
Câu 13: Có mấy nguyên li sản xuất phân bón nano
- A. 5
- B. 2
- C. 3
-
D. 4
Câu 14: Nhóm vi sinh vật chuyển hoá lân là
- A. streptomyces
-
B. aspergillus
- C. bacillus
- D. aspergillus niger
Câu 15: Có mấy chủng vi sinh vật sử dụng phổ biến?
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 16: Phần nhân của phân bón tan chậm có kiểm soát là:
- A. Là các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau.
-
B. Là các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 17: Nhược điểm của phân hữu cơ vi sinh là:
- A. Hiệu quả chậm
- B. Bảo quản phức tạp
- C. Hạn sử dụng ngắn
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Đâu là chủng vi sinh vật được sử dụng phổ biến?
- A. Nhóm vi sinh vật cố định đạm
- B. Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân
- C. Nhóm vi sinh vật phân giải cellulose
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Phần vỏ bọc phân bón tan chậm có kiểm soát là
- A. các lớp đất.
-
B. các lớp polymer sinh học.
- C. các lớp polymer hoá học.
- D. các lớp nguyên tố vi sinh.
Câu 20: Ưu điểm phân nano là
- A. giảm thiểu sự rửa trôi.
-
B. có kích thước siêu nhỏ.
- C. làm tăng lượng mùn.
- D. cân bằng pH của đất.