NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phân vi sinh chủ yếu dùng để:
-
A. Bón lót
- B. Bón thúc
- C. Bón lót và bón thúc
- D. Bón lá
Câu 2: Đâu là giá thể hữu cơ?
-
A. Rêu than bùn
- B. Đá trân châu Perlite
- C. Đá Vermiculite
- D. Sỏi nhẹ Keramzit
Câu 3: Phân vi sinh cần bảo quản ở nhiệt độ
- A. trên 30oC
-
B. dưới 30oC
- C. dưới 40oC
- D. trên 40oC
Câu 4: Cây trồng sinh trưởng, phát triển kém do sâu, bệnh phá hại dẫn đến:
- A. Giảm năng suất
- B. Giảm chất lượng
- C. Giảm tính thẩm mĩ
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Phân hữu cơ đã ủ có đặc điểm:
- A. Màu nâu
- B. Màu nâu đen
- C. Xốp
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Giá thể hữu cơ có nguồn gốc từ đâu?
- A. Thực vật
- B. Động vật
-
C. Thực vật và động vật
- D. Đá, cát, sỏi
Câu 7: Sâu, bệnh ảnh hưởng đến đời sống cây trồng như thế nào?
-
A. Sinh trưởng và phát triển kém
- B. Sinh trưởng kém
- C. Phát triển kém
- D. Không ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển
Câu 8: Đất xám bạc màu là:
- A. Quá trình lớp đất mặt bị chuyển đi nơi khác do tác động của các yếu tố vật lí hoặc các yếu tố liên quan đến hoạt động trồng trọt.
- B. Đất chứa nhiều muối hòa tan
- C. Đất có tiến trình hình thành sản sinh ra lượng sulfuric acid ảnh hưởng lâu dài đến đặc tính chủ yếu của đất
-
D. Có tính chua với pH < 4,5
Câu 9: Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh là:
- A. Tăng lượng mùn trong đất
- B. Tăng độ phì nhiêu cảu đất
- C. Cân bằng pH
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Cây trồng nào không phù hợp canh tác trên đất mặn?
- A. Sú.
-
B. Ngô.
- C. Cói.
- D. Vẹt.
Câu 11: Cấu tạo của phân bón tan chậm có kiểm soát:
- A. Phần vỏ
- B. Phần nhân
-
C. Phần vỏ và phần nhân
- D. Đáp án khác
Câu 12: Có bao nhiêu biện pháp cải tạo đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- A. 5
- B. 6
-
C. 7
- D. 8
Câu 13: Các đặc điểm khác nhau về hình thái của bắp ngô trong hình A, B
- A. râu ngô.
- B. thân ngô.
- C. thân, rễ ngô.
-
D. thân, râu ngô.
Câu 14: Đất phèn là:
- A. Quá trình lớp đất mặt bị chuyển đi nơi khác do tác động của các yếu tố vật lí hoặc các yếu tố liên quan đến hoạt động trồng trọt.
- B. Đất chứa nhiều muối hòa tan
-
C. Đất có tiến trình hình thành sản sinh ra lượng sulfuric acid ảnh hưởng lâu dài đến đặc tính chủ yếu của đất
- D. Có tính chua với pH < 4,5
Câu 15: So sánh hàm lượng vitamin C của các giống cam trong Hình 9.8:
- A. Hàm lượng vitamin của giống cam NO-3 -> giống cam NO-1 -> giống cam RNO-1 -> giống cam NO-2.
-
B. Hàm lượng vitamin của giống cam NO-3-> giống cam NO-2 -> giống cam RNO-1 -> giống cam NO-1.
- C. Hàm lượng vitamin của giống cam RNO-1-> giống cam NO-2 -> giống cam NO-3 -> giống cam NO-1.
- D. Hàm lượng vitamin của giống cam NO-3 -> giống cam NO-2 -> giống cam NO-1 -> giống cam RNO-1.
Câu 16: Độ phì nhiêu của đất là
- A. khả năng của đất có thể cung cấp đồng thời và liên tục nhiệt và dinh dưỡng cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.
- B. khả năng của đất có thể cung cấp đồng thời và liên tục nước và dinh dưỡng cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.
- C. khả năng của đất có thể cung cấp đồng thời và liên tục nước, nhiệt, khí cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.
-
D. khả năng của đất có thể cung cấp đồng thời và liên tục nước, nhiệt, khí và dinh dưỡng cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.
Câu 17: Để tạo ra một giống cây trồng mới cần tác động lên những yếu tố nào?
- A. Gen, ánh sáng.
- B. Gen, nước.
-
C. Gen, môi trường.
- D. Gen, nhiệt độ.
Câu 18: Tính chất của đất trồng được chia làm mấy nhóm?
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 19: Vật liệu nhân giống của cây lúa là
- A. rễ.
-
B. hạt.
- C. lá.
- D. thân.
Câu 20: Cung cấp Oxi cho cây hô hấp là vai trò của
- A. Phần rắn
-
B. Phần khí
- C. Phần lỏng
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Thế nào là giống gốc?
-
A. Là giống ban đầu trước khi được chọn lọc.
- B. Là giống cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương
- C. Là giống biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ chúng.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22: Chọn phát biểu đúng.
-
A. Nhiệt độ cao làm giảm hiệu suất quang hợp.
- B. Nhiệt độ cao làm giảm hiệu suất hô hấp.
- C. Nhiệt độ thấp làm tăng hiệu suất quang hợp.
- D. Nhiệt độ thấp làm thúc đẩy già hóa.
Câu 23: Có mấy phương pháp chọn giống cây trồng?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 24: Có bao nhiêu nguyên tố được coi là dinh dưỡng của cây trồng?
-
A. 14
- B. Trên 14
- C. Trên 60
- D. 60
Câu 25: Đâu là phương pháp chọn lọc giống cây trồng?
- A. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp
- B. Phương pháp chọn lọc cá thể
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 26: Yếu tố nào giúp cây trao đổi khí giữa rễ cây và môi trường?
- A. Nhiệt độ.
- B. Ánh sáng.
-
C. Đất.
- D. Dinh dưỡng.
Câu 27: Ưu điểm của phương pháp ghép
-
A. bộ rễ khỏe, sức sinh trưởng mạnh.
- B. cây sạch bệnh và nhân nhanh với số lượng lớn.
- C. hệ số nhân giống cao, dễ thực hiện.
- D. chi phí thấp, tuổi thọ cao.
Câu 28: Cho các cây trồng sau, dãy nào gồm tất cả các cây thuộc nhóm nhiệt đới
- A. vải, ổi, cà chua, mít, bưởi.
- B. vải, ổi, nhãn, cà rốt, bơ.
- C. vải, đào, nhãn, mít, mận.
-
D. vải, ổi, nhãn, mít, xoài.
Câu 29: Sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới là
-
A. Phương pháp giâm cành
- B. Phương pháp chiết cành
- C. Phương pháp ghép
- D. Phương pháp hữu tính
Câu 30: Các loại cây có nguồn gốc ở nơi có khí hậu á nhiệt đới là nhóm cây
- A. Ôn đới.
- B. Nhiệt đới.
-
C. Á nhiệt đới.
- D. Hàn đới.
Câu 31: Nhóm cây hàng năm có chu kì sống như thế nào?
-
A. Chu kì sống diễn ra trong 1 năm
- B. Chu kì sống kéo dài nhiều năm
- C. Chu kì sống diễn ra trong 2 năm
- D. Chu kì sống diễn ra trong 5 - 10 năm
Câu 32: Nhóm cây ôn đới bao gồm các loại cây có nguồn gốc ở nơi có khí hậu:
-
A. Ôn đới
- B. Nhiệt đới
- C. Á nhiệt đới
- D. Hàn đới
Câu 33: Nhóm cây lâu năm có chu kì sống như thế nào?
- A. Chu kì sống diễn ra trong 1 năm
-
B. Chu kì sống kéo dài nhiều năm
- C. Chu kì sống diễn ra trong 2 năm
- D. Chu kì sống diễn ra trong 5 - 10 năm
Câu 34: Phòng trừ sâu bệnh giúp:
- A. Giảm thiểu sâu bệnh hại
- B. Đảm bảo năng suất
- C. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35: Đặc điểm của nhóm cây thân gỗ là:
- A. Thân không hóa gỗ
-
B. Sống lâu năm
- C. Cây thường nhỏ
- D. Thân leo, thân bò.
Câu 36: Nhà trồng cây kiểm soát về:
- A. Ánh sáng
- B. Nhiệt độ
- C. Độ ẩm
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37: Loại cây nào sau đây thuộc nhóm cây một lá mầm?
-
A. Hành
- B. Cam
- C. Xoài
- D. Lạc
Câu 38: Đồng bộ công nghệ trong sản xuất nông nghiệp giúp:
- A. Sử dụng hiệu quả các yếu tố đầu vào
- B. Tăng độ chính xác về kĩ thuật
- C. Giảm thiểu lao động
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39: Biện pháp cải tạo đất phèn là:
- A. Làm thủy lợi
- B. Bón vôi
- C. Bón phân
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40: Vai trò đầu tiên của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 là:
-
A. Đảo bảo an ninh lượng thực.
- B. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp.
- C. Tham gia vào xuất khẩu.
- D. Tạo việc làm cho người lao động.