Câu 1: Giá thể hữu cơ có nguồn gốc từ đâu?
- A. Thực vật
- B. Động vật
-
C. Thực vật và động vật
- D. Đá, cát, sỏi
Câu 2: Có mấy ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể trồng cây được giới thiệu?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 3: Đâu là giá thể hữu cơ?
-
A. Rêu than bùn
- B. Đá trân châu Perlite
- C. Đá Vermiculite
- D. Sỏi nhẹ Keramzit
Câu 4: Đâu là ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể trồng cây?
- A. Công nghệ sản xuất viên nén sơ dừa.
- B. Công nghệ sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit.
- C. Cả A và B đều sai
-
D. Cả A và B đều đúng
Câu 5: Có mấy nhóm giá thể chính?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 6: Quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa gồm mấy bước?
-
A. 7
- B. 6
- C. 5
- D. 4
Câu 7: Đâu là giá thể vô cơ?
- A. Rêu than bùn
-
B. Đá trân châu Perlite
- C. Mùn cưa
- D. Vỏ cây thông
Câu 8: Bước đầu tiên của quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là:
-
A. Dừa nguyên liệu
- B. Tách vỏ dừa
- C. Tách mụn dừa thô
- D. Xử lí tannin, lignin
Câu 9: Sắp xếp đúng thứ tự quy trình sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit.
(1) xử lý đất sét lần 1
(2) ngâm dung dịch dinh dưỡng
(3) nhào đất và phối trộn
(4) nguyên liệu đất sét
(5) xử lý đất sét lần 2
(6) nung sỏi
(7) vê viên, phơi sỏi
- A. 1 - 3 - 4 - 5 - 2 - 6 - 7.
-
B. 4 - 1 - 5 - 3 - 7 - 6 - 2.
- C. 4 - 1 - 5 - 7 - 6 - 3 - 2.
- D. 5 - 1 - 7 - 4 - 3 - 2 - 6.
Câu 10: Nhiệt độ thích hợp để nung giá thể sỏi nhẹ keramzit là
-
A. 1000$^{o}$ - 1200$^{o}$
- B. 800$^{o}$ - 1000$^{o}$
- C. 1000$^{o}$ - 2000$^{o}$
- D. 800$^{o}$ - 1200$^{o}$
Câu 11: Giá thể có loại nào sau đây?
- A. Giá thể hữu cơ
- B. Giá thể vô cơ
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 12: Giá thể hữu cơ là
- A. đá trân châu Perlite.
-
B. xơ dừa.
- C. đá Vermiculite.
- D. cát tự nhiên.
Câu 13: Giá thể vô cơ là
-
A. đá Vermiculite.
- B. xơ dừa.
- C. vỏ cây.
- D. phân chuồng.
Câu 14: Cho các giá thể: đá trân châu Perlite, xơ dừa, đá Vermiculite, sỏi nhẹ keramzit, vỏ cây, trấu hun. Số giá thể hữu cơ là
- A. 4.
-
B. 3.
- C. 5.
- D. 2.
Câu 15: Bước thứ hai của quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là:
- A. Dừa nguyên liệu
-
B. Tách vỏ dừa
- C. Tách mụn dừa thô
- D. Xử lí tannin, lignin
Câu 16: Bước thứ ba của quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là:
- A. Dừa nguyên liệu
- B. Tách vỏ dừa
-
C. Tách mụn dừa thô
- D. Xử lí tannin, lignin
Câu 17: Cho các giá thể: đá trân châu Perlite, xơ dừa, đá Vermiculite, sỏi nhẹ keramzit, vỏ cây, trấu hun. Số giá thể vô cơ là
- A. 4.
-
B. 3.
- C. 5.
- D. 2.
Câu 18: Giá thể vô cơ có nguồn gốc từ đâu?
- A. Thực vật
- B. Động vật
- C. Thực vật và động vật
-
D. Đá, cát, sỏi
Câu 19: Bước cuối cùng của quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là:
- A. Dừa nguyên liệu
-
B. Ép viên
- C. Tách mụn dừa thô
- D. Xử lí tannin, lignin
Câu 20: Trong quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa, để xử lí tamin cần dùng
- A. vôi bột.
- B. chế phẩm sinh học.
- C. thuốc kích thích.
-
D. nước sạch.