NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn phát biểu sai: Sâu, bệnh ảnh hưởng đến đời sống cây trồng như thế nào?
- A. Sinh trưởng và phát triển kém
- B. Sinh trưởng kém
- C. Phát triển kém
-
D. Không ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển
Câu 2: Đâu là chất thải trồng trọt?
- A. Phụ phẩm
- B. Rác thải
-
C. Phụ phẩm và rác thải
- D. Đáp án khác
Câu 3: Chọn phát biểu đúng: Sâu, bệnh hại sẽ:
-
A. Gây độc cho người sử dụng
- B. Không ảnh hưởng đến tỉ lệ nảy mầm
- C. Không ảnh hưởng đến sức sống của hạt giống
- D. Không làm giảm giá trị dinh dưỡng trong sản phẩm
Câu 4: Đâu là chất thải trồng trọt?
- A. Phụ phẩm
- B. Rác thải
-
C. Phụ phẩm và rác thải
- D. Đáp án khác
Câu 5: Chọn phát biểu sai: Sâu, bệnh hại sẽ:
- A. Không ảnh hưởng đến tỉ lệ nảy mầm
- B. Không ảnh hưởng đến sức sống của hạt giống
- C. Không làm giảm giá trị dinh dưỡng trong sản phẩm
-
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 6: Chất thải trồng trọt được chia làm mấy loại?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 7: Quá trình xâm nhiễm của sinh vật gây bệnh cho cây trồng trải qua những giai đoạn nào?
- A. Xâm nhập
- B. Ủ bệnh
- C. Phát triển bệnh
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Quy trình ủ chua phụ phẩm trồng trọt thành thức ăn cho trâu, bò không có công đoạn nào dưới đây?
- A. Làm sạch phụ phẩm
- B. Phối trộn nguyên liệu
- C. Ủ nguyên liệu
-
D. Cho các chất phụ gia
Câu 9: Quá trình xâm nhiễm của sinh vật gây bệnh cho cây trồng trải không qua giai đoạn nào?
- A. Xâm nhập
- B. Ủ bệnh
- C. Phát triển bệnh
-
D. Lây nhiễm
Câu 10: Quy trình xử lí phụ phẩm trồng trọt làm thức ăn chăn nuôi gồm những bước nào dưới đây?
- A. Chuẩn bị phụ phẩm
- B. Chuẩn bị dụng cụ ủ
- C. Phối trộn nguyên liệu
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Giai đoạn đầu trong quá trình xâm nhiễm của sinh vật gây bệnh cho cây trồng là:
-
A. Xâm nhập
- B. Ủ bệnh
- C. Phát triển bệnh
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Tính đến năm 2018, diện tích đất trồng chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất tự nhiên?
- A. 40,8%
-
B. 80,4%
- C. 50%
- D. 90%
Câu 13: Bệnh xoăn vàng lá cà chua do:
- A. Nấm Pyricularia oryzae gây ra
-
B. Virus xoăn vàng lá TYLCV gây ra
- C. Vi khuẩn Liberobacter asiaticum gây ra
- D. Tuyến trùng gây ra
Câu 14: Diện tích đất trồng ở Việt Nam tính đến năm 2018 là:
- A. 20 triệu ha
- B. 27 triệu ha
-
C. 27,3 triệu ha
- D. 20,3 triệu ha
Câu 15: Có mấy loại chế phẩm phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây trồng có nguồn gốc từ vi sinh vật?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
-
D. 4
Câu 16: Ô nhiễm môi trường ảnh hưởng đến:
- A. Đời sống
- B. Kinh tế
- C. Xã hội
-
D. Đời sống, kinh tế, xã hội
Câu 17: Đâu là chế phẩm vi khuẩn trừ sâu?
-
A. Chế phẩm Bt
- B. Chế phẩm NPV
- C. Chế phẩm nấm xanh Metarhizium
- D. Chế phẩm nấm Trichoderma
Câu 18: Đâu không phải là rác thải:
- A. Vỏ chai
- B. Lọ hóa chất bảo vệ thực phẩm
-
C. Vỏ hạt
- D. Vỏ bao phân bón
Câu 19: Đâu là chế phẩm virus trừ sâu?
- A. Chế phẩm Bt
-
B. Chế phẩm NPV
- C. Chế phẩm nấm xanh Metarhizium
- D. Chế phẩm nấm Trichoderma
Câu 20: Chế phẩm vi sinh sản xuất dưới dạng:
- A. Bột
-
B. Bột hoặc lỏng
- C. Lỏng
- D. Đáp án khác
Câu 21: Phòng trừ sâu, bệnh không có ý nghĩa đối với:
- A. Trồng trọt
- B. Sức khỏe con người
- C. Môi trường sinh thái
-
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 22: Nguyên nhân đầu tiên được đề cập đến gây ô nhiễm môi trường trồng trọt là:
-
A. Sử dụng phân bón hóa học không đúng cách
- B. Sử dụng phân bắc, phân chuồng tươi không qua xử lí
- C. Lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất
- D. Rác thải nguy hại trong trồng trọt thải trực tiếp ra môi trường
Câu 23: Bước làm đất, bón lót có công việc chính như:
- A. Cày, bừa đất
- B. Lên luống
- C. Bón phân lót
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Môi trường trong trồng trọt bị ô nhiễm do nguyên nhân nào?
- A. Đất
- B. Nước
- C. Không khí
-
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 25: Có phương pháp bón lót nào?
- A. Rắc đều trên mặt ruộng
- B. Theo hàng
- C. Theo hốc
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 26: Hệ thống thủy canh thủy triều áp dụng với đối tượng cây trồng nào?
- A. Các loại rau ăn quả, hoa, cây cảnh trồng chậu.
- B. Các loại cây có hình thái thân, lá nhỏ như rau ăn lá
-
C. Các loại cây có thời gian sinh trưởng ngắn như rau ăn lá, dâu tây, hoa thời vụ
- D. Một số loại rau ăn lá ngắn ngày, cây cành nhỏ trồng trong nhà
Câu 27: Phần rắn của đất có vai trò gì?
- A. Cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng.
-
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây, giúp cây đứng vững.
- C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp.
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 28: Hệ thống thủy canh màng mỏng dinh dưỡng áp dụng với đối tượng cây trồng nào?
- A. Các loại rau ăn quả, hoa, cây cảnh trồng chậu.
-
B. Các loại cây có hình thái thân, lá nhỏ như rau ăn lá
- C. Các loại cây có thời gian sinh trưởng ngắn như rau ăn lá, dâu tây, hoa thời vụ
- D. Một số loại rau ăn lá ngắn ngày, cây cành nhỏ trồng trong nhà
Câu 29: Máy động lực công suất lớn phù hợp sử dụng trên những cánh đồng có diện tích:
-
A. Trên 20 ha
- B. Từ 1 đến 20 ha
- C. Dưới 1 ha
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Hệ thống trồng cây trên giá thể tưới nhỏ giọt áp dụng với đối tượng cây trồng nào?
-
A. Các loại rau ăn quả, hoa, cây cảnh trồng chậu.
- B. Các loại cây có hình thái thân, lá nhỏ như rau ăn lá
- C. Các loại cây có thời gian sinh trưởng ngắn như rau ăn lá, dâu tây, hoa thời vụ
- D. Một số loại rau ăn lá ngắn ngày, cây cành nhỏ trồng trong nhà
Câu 31: Máy động lực công suất trung bình phù hợp sử dụng trên những cánh đồng có diện tích:
- A. Trên 20 ha
-
B. Từ 1 đến 20 ha
- C. Dưới 1 ha
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Phần lỏng của đất có vai trò gì?
-
A. Cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng.
- B. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây, giúp cây đứng vững.
- C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp.
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 33: Máy động lực công suất nhỏ phù hợp sử dụng trên những cánh đồng có diện tích:
- A. Trên 20 ha
- B. Từ 1 đến 20 ha
-
C. Dưới 1 ha
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Mô hình trồng cà rốt ứng dụng công nghệ cơ giới hóa và tự động hóa không có khâu nào dưới đây?
- A. Làm đất
- B. Bón phân
- C. Gieo hạt
-
D. Tỉa lá
Câu 35: Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển được kiểm soát:
- A. Sản phẩm trồng trọt được bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với từng loại sản phẩm.
- B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
- C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm
-
D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 36: Phần khí của đất có vai trò gì?
- A. Cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng.
- B. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây, giúp cây đứng vững.
-
C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp.
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 37: Đất trồng có thành phần nào sau đây?
- A. Phần rắn
- B. Phần lỏng
- C. Phần khí
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 38: Chọn phát biểu sai: Dấu hiệu khi cây trồng bị sâu bệnh phá hoại
- A. quả bị đốm đen.
- B. lá bị úa vàng.
-
C. lá tươi tốt.
- D. cành bị sần sùi
Câu 39: Đâu là ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt?
- A. Công nghệ sấy thăng hoa
- B. Công nghệ chế biến nước quả
-
C.Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 40: Sâu, bệnh hại sẽ:
- A. Không ảnh hưởng đến sức sống của hạt giống
- B. Không ảnh hưởng đến tỉ lệ nảy mầm
-
C. Làm giảm giá trị dinh dưỡng của sản phẩm
- D. Không làm giảm giá trị dinh dưỡng trong sản phẩm