ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 6 (PHẦN 3)
Câu 1. Thanh truyền gồm
- A. Đầu to
- B. Thân
-
C. Cả 3 đáp án đều đúng
- D. Đầu nhỏ
Câu 2. Bộ phận nào trong hệ thống phun xăng nhận tín hiệu từ cảm biến ?
- A. Vòi phun
-
B. Bộ điều khiển
- C. Cảm biến
- D. Bộ điều chỉnh áp suất
Câu 3. Khi cùng thể tích làm việc Vh và số vòng quay n, D,S thì động cơ xăng 2
kì có công suất cao hơn động cơ 4 kì khoảng:
- A. 80 – 90 %
- B. 70 – 80 %
- C. 40 – 50 %
-
D. 50 – 70 %
Câu 4. Theo hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, hòa khí được hình thành ở đâu?
- A. Bơm xăng và bộ chế hòa khí
- B. Bơm xăng
- C. Xi lanh
-
D. Bộ chế hòa khí
Câu 5. Chi tiết nào sau đây không thuộc cấu tạo động cơ điêzen 4 kì?
-
A. Bugi
- B. Pit-tông
- C. Trục khuỷu
- D. Vòi phun
Câu 6. Loại động cơ nào cần thay đổi góc phun nhiên liệu sớm?
-
A. Động cơ có số vòng quay cao
- B. Động cơ có số vòng quay trung bình
- C. Động cơ có số vòng quay thấp
- D. Cả A, B, C
Câu 7. Chọn phát biểu sai khi nói về động cơ đốt trong
-
A. Động cơ hơi nước là động cơ đốt trong
- B. Động cơ hơi nước không phải là động cơ đốt trong
- C. Động cơ đốt trong là một động cơ nhiệt
- D. Động cơ Điêzen là động cơ nhiên liệu
Câu 8. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại
-
A. Họng khuếch tán
- B. Đường ống nạp
- C. Buồng phao
- D. Thùng xăng
Câu 9. Thanh truyền là
- A. Chi tiết nối pít tông và thanh truyền, thực hiện truyền lực cho trục khuỷu
- B. Chi tiết nối trục khuỷu và thanh truyền, thực hiện truyền lực cho pít tông
-
C. Chi tiết nối pít tông và trục khuỷu, thực hiện truyền lực giữa các chi tiết đó
- D. Chi tiết nối pít tông và xi lanh, thực hiện truyền lực giữa các chi tiết đó
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
- B. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
-
C. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
- D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
Câu 11. Đỉnh pít tông thường có những dạng nào?
- A. Đỉnh phẳng, đỉnh cong
- B. Đỉnh bằng, đỉnh nhọn, đỉnh tù
-
C. Đỉnh bằng, đỉnh lồi, đỉnh lõm
- D. Đỉnh phẳng, đỉnh lồi, đỉnh lõm
Câu 12. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
- A. Họng khuếch tán
-
B. Buồng phao
- C. Thùng xăng
- D. Bầu lọc xăng
Câu 13. Loại máy nào dưới đây được khởi động bằng động cơ điện?
- A. máy xúc
-
B. xe máy
- C. máy ủi
- D. máy cày
Câu 14. WĐK được đặt ở vị trí sao cho
- A. WĐK âm thì CT nạp đầy
- B. Cả A và C đều đúng
-
C. WĐK dương thì CT nạp đầy
- D. Cả A và C đều sai
Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mỡ.
- B. Dầu được bơm hút từ cacte lên
- C. Van an toàn bơm dầu mỡ để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
-
D. Van an toàn bơm dầu mỡ để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
Câu 16. Hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong có chức năng gì?
-
A. Làm mát các bộ phận của động cơ để giảm nhiệt độ làm việc.
- B. Điều chỉnh lưu lượng nhiên liệu đến buồng đốt.
- C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào buồng đốt.
- D. Bôi trơn và bảo vệ các bộ phận chuyển động của động cơ.
Câu 17. Hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng giúp cung cấp
- A. Không khí
- B. Xăng
-
C. Hỗn hợp xăng và không khí
- D. Đáp án khác
Câu 18. Hệ thống bôi trơn thường sử dụng loại chất bôi trơn nào sau đây?
- A. Khí nitơ.
-
B. Dầu nhờn.
- C. Nước.
- D. Ethanol.
Câu 19. Trong hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức, khi nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá nhiệt độ giới hạn thì
- A. Van hằng nhiệt mở cả 2 đường
- B. Van hằng nhiệt mở đường nước về trước bơm
- C. Van hằng nhiệt đóng cả 2 đường
-
D. Van hằng nhiệt mở đường nước về két
Câu 20. Kỳ nào cả hai xupap đều đóng trong động cơ 4 kỳ ?
-
A. Kỳ 2 và kỳ 3
- B. Kỳ 1
- C. Không có kỳ nào
- D. Kỳ 2
Câu 21. Nơi trực tiếp nhận lực đẩy của khí cháy là phần:
- A. Thân pít tông
- B. Đầu pít tông
- C. Đế pít tông
-
D. Đỉnh pít tông
Câu 22. Hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong thường sử dụng chất làm mát nào sau đây?
- A. Ethanol.
-
B. Nước.
- C. Khí nitơ.
- D. Dầu nhờn.
Câu 23. Chức năng chính của chất làm mát trong hệ thống làm mát là gì?
- A. Loại bỏ các chất cặn bẩn trong động cơ.
-
B. Hút nhiệt từ các bộ phận và đào thoát nhiệt ra khỏi động cơ.
- C. Giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động.
- D. Bôi trơn các bộ phận chuyển động.
Câu 24. Pít tông gồm những phần chính nào?
- A. Gồm 3 phần chính: nắp, đầu và thân
- B. Gồm 3 phần chính: đỉnh, thân và đế
-
C. Gồm 3 phần chính: đỉnh, đầu và thân
- D. Gồm 3 phần chính: đầu, thân và đế
Câu 25. Hệ thống bôi trơn trong động cơ đốt trong có chức năng gì?
- A. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào buồng đốt.
- B. Điều chỉnh lưu lượng nhiên liệu đến buồng đốt.
- C. Làm mát các bộ phận của động cơ để giảm nhiệt độ làm việc.
-
D. Bôi trơn và bảo vệ các bộ phận chuyển động của động cơ.