NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn phát biểu sai: Hành trình pít tông là?
- A. Là quãng đường mà pít tông đi được từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới.
- B. Là quãng đường mà pít tông đi được từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
-
C. Là quãng đường mà pít tông đi được trong một chu trình
- D. Là quãng đường mà pít tông đi được trong một kì
Câu 2: Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình:
- A. Nạp, nén, cháy, thải
- B. Nạp, nén, dãn nở, thải
- C. Nạp, nén, thải
-
D. Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải
Câu 3: Thể tích toàn phần Va là
- A. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết trên
-
B. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết dưới
- C. Thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
- A. Kì nạp
- B. Kì nén
- C. Kì cháy – dãn nở
-
D. Kì thải
Câu 5: Công suất định mức của động cơ là gì?
- A. Tốc độ quay tại đó động cơ phát động công suất lớn nhất
-
B. Công suất lớn nhất của động cơ theo thiết kế
- C. Công suất của động cơ phát ra từ trục khuỷu truyền tới máy công tác
- D. Khối lượng nhiên liệu tiêu thụ trong một đơn vị thời gian
Câu 6: Tỉ số nén là?
- A. Tỉ số giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
-
B. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
- C. Tỉ số giữa thể tích công tác và thể tích buồng cháy
- D. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích công tác
Câu 7: Chọn phát biểu đúng:
- A. Điểm chết là vị trí mà tại đó pít tông đổi chiều chuyển động
- B. Điểm chết trên là điểm chết mà tại đó pít tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
- C. Điểm chết dưới là điểm chết mà tại đó pít tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Quan hệ giữa thể tích toàn phần (Va), thể tích công tác (Vh) và thể tích buồng cháy (Vc) là:
-
A. $V_{a}=V_{h}+V_{c}$
- B. $V_{a}=V_{h}-V_{c}$
- C. $V_{a}=V_{h}.V_{c}$
- D. $V_{h}=V_{a}+V_{c}$
Câu 9: Thể tích công tác Vh là
- A. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết trên
- B. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết dưới
-
C. Thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất: Vận tốc của pít tông tại các điểm chết là?
- A. Lớn nhất
- B. Nhỏ nhất
-
C. Bằng 0
- D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 11: Kì nào cả hai xupap đều đóng trong động cơ 4 kì ?
- A. Kì 1
- B. Kì 2
-
C. Kì 2 và kì 3
- D. Không có kì nào
Câu 12: Mối liên hệ giữa hình trình pít tông S và bán kính quay R của trục khuỷu là?
- A. S = R
- B. S = $\frac{1}{R}$
-
C. S = 2R
- D. S = $\frac{R}{2}$
Câu 13: Ở động cơ Diesel 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
-
A. Kì 1
- B. Kì 2
- C. Kì 3
- D. Kì 4
Câu 14: Thể tích buồng cháy Vc là
-
A. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết trên
- B. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết dưới
- C. Thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Động cơ xăng 2 kì có:
- A. Cửa nạp
- B. Cửa thải
- C. Cửa quét
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Xilanh có đường kính D, hành trình pít tông S thì thể tích công tác được tính như nào?
-
A. $V_{h}=\frac{\pi D^{2}}{4}S$
- B. $V_{h}=\frac{\pi D^{2}}{2}S$
- C. $V_{h}=\pi D^{2}S$
- D. $V_{h}=\frac{\pi D^{3}}{2}$
Câu 17: Kì nào được gọi là kì sinh công trong động cơ 4 kì:
- A. Kì 1
- B. Kì 2
-
C. Kì 3
- D. Kì 4
Câu 18: Chi tiết nào sau đây không thuộc cấu tạo động cơ Diesel 4 kì?
-
A. Bugi
- B. Pít tông
- C. Trục khuỷu
- D. Vòi phun
Câu 19: Cuối kì nén, ở động cơ Diesel diễn ra quá trình:
- A. bật tia lửa điện
-
B. phun nhiên liệu
- C. đóng cửa quét
- D. đóng cửa thải
Câu 20: Chọn đáp án sai: Pit-tông được trục khuỷu dẫn động ở kì nào?
- A. Kì nạp
- B. Kì nén
-
C. Kì cháy - dãn nở
- D. Kì thải