BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Củng cố, rèn luyện kiến thức, kĩ năng về
+ Phép cộng và phép trừ hai phân số.
+ Phép nhân và phép chia hai phân số Vận dụng trong tính giá trị của biểu thức có nhiều phép tính.
+ Tính giá trị của biểu thức chứa chữ.
+ Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: Giải quyết các bài toán dựa trên kiến thức đã học
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực riêng: ôn tập lại kiến thức và hoàn thành các bài tập
3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: giáo án
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+ Hướng dẫn và yêu cầu HS đọc và trình bày lại lời giải các Ví dụ 1, Ví dụ - Ví dụ 3: Giải đáp các thử thách nhỏ trong bài học (nếu chưa có thời gian chữa khi dạy bài học).
+ Chữa một số bài toán vận dụng trong các bài học: Bài 25, Bài 26. Chữa một số bài tập, chẳng hạn 6.39, 640 và 6.42
+ Nếu còn thời gian thì GV yêu cầu HS làm hết các bài còn lại hoặc linh hoạt cho thêm bài tập nếu đối tượng là các HS khá, giỏi.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
-GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức
Câu 6.38: Tính : a. + + b. + - c. : () d. + : 4 - Câu 6.39: Tính một cách hợp lí: B = + . - Câu 6.40: Tính giá trị của biểu thức sau: B = . b + . b – b : với b = Câu 6.41: Nam cắt một chiếc bánh nướng hình vuông thành ba phần không bằng nhau (như hình vẽ ). Nam đã ăn hai phần bánh , tổng cộng chiếc bánh . Đố em biết Nam đã ăn hai phần bánh nào ? |
Câu 6.38: a. + + = + + = b. + - = + - = c. : () = : = . = d. + : 4 - = ( + ) - = 1 - = Câu 6.39: B = + . - B = . ( + - ) B = . B = Câu 6.40: Với b bằng ta có: B = . +. - B = + - B = - = - = Câu 6 .41: Ta có: Nên Nam đã ăn hai phần bánh là |
a