Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó

C. Hoạt động ứng dụng

Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó

Bài Làm:

Ví dụ mẫu:

  • Bộ lông mượt mà, óng ánh xen lẫn giữa các màu chàm, cam, đỏ, vàng,..
  • Cái đầu chú to gần bằng nắm tay người lớn
  • Mỏ gà màu vàng, cong và nhọn hoắt để bới tìm thức ăn
  • Mào gà trên đỉnh đầu đỏ chót như bông hoa mào gà khiến chú lúc nào cũng kiêu hãnh bước đi dưới ánh nắng mặt trời. 
  • Đôi mắt chú nhỏ, đen láy như hạt hai hạt cườm, long lanh ngấn nước.
  • Chiếc cổ dài, mỗi khi cất tiếng gáy, chiếc cổ ấy lại vươn cao lên, hướng về nơi ông mặt trời.
  • Đôi cánh to, cũng được thêu hoa dát vàng màu lông lộng lẫy, thỉnh thoảng đôi cánh ấy lại đập mạnh, vỗ vỗ
  • Chiếc đuôi xòe rộng, trông như chiếc chổi lông tung tẩy đằng sau theo mỗi nhịp bước chân.
  • Hai chân của chú gà vàng ươm, chắc chắn, những ngón chân chắc khỏe xòe ra, đặc biệt là chiếc cựa nhọn và sắc.

Xem thêm các bài VNEN tiếng việt 4 tập 2, hay khác:

Để học tốt VNEN tiếng việt 4 tập 2, loạt bài giải bài tập VNEN tiếng việt 4 tập 2 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.