4. Phân biệt 3 kiểu câu kể (bằng cách nêu định nghĩa, ví dụ về từng loại kiểu câu)
Nội dung/ kiểu câu | Ai làm gì? | Ai thế nào? | Ai là gì? |
Định nghĩa | |||
Ví dụ |
Bài Làm:
Nội dung/ kiểu câu | Ai làm gì? | Ai thế nào? | Ai là gì? |
Định nghĩa |
- Chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai (con gì, cái gì)? - Vị ngữ trả lời câu hỏi: làm gì? - Vị ngữ trả lời câu hỏi: thế nào? |
- Chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai (con gì, cái gì)? - Vị ngữ trả lời câu hỏi: là gì? - Vị ngữ là động từ, cụm động từ. |
- Chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai (con gì, cái gì)? - Vị ngữ là tính từ, động từ, cụm tính từ, cụm động từ. - Vị ngữ thường là danh từ, cụm danh từ. |
Ví dụ |
Mẹ em ra đồng Em đi học |
Con mèo đùa giỡn trước sân Ngoài đường, xe cộ đi lại tấp nập |
Bố em là kĩ sư cơ khí Mẹ em là giáo viên dạy tiếng anh |