Câu 1: Hai loại hướng động chính ở thực vật là
- A. hướng sáng dương và hướng sáng âm.
- B. ngược chiều trọng lực và cùng chiều trọng lực.
- C. hướng tới nguồn nước và tránh xa nguồn nước.
-
D. hướng tới nguồn kích thích và tránh xa nguồn kích thích.
Câu 2: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của châu chấu là
-
A. miệng → thực quản → diều → dạ dày → ruột → hậu môn.
- B. miệng → thực quản → diều → ruột → dạ dày → hậu môn.
- C. miệng → thực quản → dạ dày → diều → ruột → hậu môn.
- D. miệng → diều → thực quản → dạ dày → ruột → hậu môn.
Câu 3: Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường:
-
A. Gian bào và tế bào chất
- B. Gian bào và tế bào biểu bì
- C. Ggian bào và màng tế bào
- D. Gian bào và tế bào nội bì
Câu 4: Đặc điểm của hệ tuần hoàn hở là
- A. máu chảy dưới áp lực cao và tốc độ nhanh.
-
B. máu chảy dưới áp lực thấp và tốc độ chậm.
- C. áp lực máu được duy trì nhờ tính đàn hồi của thành mạch.
- D. khả năng điều hòa tuần hoàn máu nhanh.
Câu 5: Các chất dinh dưỡng sau khi được biến đổi sẽ được hấp thụ vào máu theo cơ chế
-
A. thụ động và chủ động.
- B. thực bào và ẩm bào.
- C. thụ động.
- D. chủ động.
Câu 6: Những cây thuộc nhóm thực vật C4:
- A. Lúa, khoai, sắn, đậu xanh.
- B. Rau dền, kê, các loại rau, xương rồng.
- C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
-
D. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu, rau dền.
Câu 7: Hệ thần kinh của côn trùng có:
- A. hạch đầu, hạch ngực, hạch lưng.
- B. hạch đầu, hạch thân, hạch lưng.
- C. hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng.
-
D. hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng.
Câu 8: Nguồn cung cấp prôtêin chủ yếu cho thú ăn thực vật là do
- A. sử dụng lượng thức ăn rất lớn.
- B. đôi khi chúng ăn cả thức ăn động vật.
- C. tăng cường ăn các cây họ đậu.
-
D. tiêu hóa vi sinh vật sống trong ống tiêu hóa của chúng.
Câu 9: Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang hợp?
-
A. Diệp lục a
- B. Diệp lục b
- C. Diệp lục a. b
- D. Diệp lục a, b và carôtenôit.
Câu 10: Tụy tiết ra những hoocmôn tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào?
- A. Điều hoà hấp thụ nước ở thận.
-
B. Điều hòa nồng độ glucôzơ trong máu.
- C. Điều hoá hấp thụ Na+ ở thận.
- D. Điều hoà pH máu.
Câu 11: Ở giun dẹp, thức ăn được
- A. tiêu hóa ngoại bào.
- B. tiêu hoá nội bào.
-
C. tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào.
- D. một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 12: Nguyên tố khoáng nào sau đây đóng vai trò trong việc giúp cân bằng ion, quang phân li nước ở cơ thể thực vật?
- A. Kali.
-
B. Clo.
- C. Sắt.
- D. Molipden.
Câu 13: Quá trình tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá diễn ra như thế nào?
- A. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu.
-
B. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu.
- C. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu.
- D. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào.
Câu 14: Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá
- A. Lực đẩy (áp suất rễ).
- B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
- C. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ.
-
D. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết.
Câu 15: Vì sao mang cá xương có diện tích bề mặt trao đổi khí lớn?
- A. Vì mang có kích thước lớn.
- B. Vì có nhiều cung mang.
-
C. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.
- D. Vì mang có nhiều phiến mang và mỗi phiến mang gồm nhiều cung mang.
Câu 16: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:
- A. chỉ mở ra khi hoàng hôn.
- B. Chỉ đóng vào giữa trưa.
-
C. đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.
- D. đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày.
Câu 17: Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình lên men ?
- A. 6 phân tử
- B. 4 phân tử
-
C. 2 phân tử
- D. 36 phân tử
Câu 18: Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là :
- A. Tăng lượng nước cho cây.
-
B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.
- C. Cân bằng khoáng cho cây.
- D. Làm giảm lượng khoáng trong cây.
Câu 19: Trong hệ tuần hoàn kép
- A. các động mạch chứa máu giàu O2.
- B. các tĩnh mạch chứa máu giàu CO2.
-
C. các tĩnh mạch phổi chứa máu giàu O2.
- D. các mao mạch chứa máu pha.
Câu 20: Năng suất quang hợp bị giảm sút do hoạt động nào sau đây?
- A. cố định CO2.
-
B. Thải CO2.
- C. Khử CO2.
- D. Hấp thu CO2.
Câu 21: Quá trình hô hấp sáng là quá trình:
- A. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối
- B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng
- C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 trong bóng tối
-
D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng
Câu 22: Diệp lục có màu lục vì:
- A. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục
-
B. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục
- C. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím
- D. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím
Câu 23: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp, câu có nội dung đúng sau đây là:
-
A. cùng một cường độ chiếu sáng, tia đỏ có hiệu quả quang hợp cao hơn tia xanh, tím.
- B. trong các nhân tố môi trường thì nhiệt độ là nhân tố cơ bản nhất của quang hợp.
- C. nguyên liệu trực tiếp cung cấp H+ cho phản ứng sáng trong quang hợp là NADPH.
- D. quang hợp ở cây xanh bắt đầu tăng khi nhiệt độ môi trường ở vào khoảng 25 – 350C.
Câu 24: Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền năng lượng đã hấp thụ theo sơ đồ nào sau đây là đúng?
-
A. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.
- B. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng.
- C. Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.
- D. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Carôtenôit trung tâm phản ứng.
Câu 25: Ở động vật nhai lại, sự tiêu hoá thức ăn ở dạ lá sách diễn ra như thế nào?
- A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
- B. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
-
C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
- D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ.
Câu 26: Hệ rễ cây ảnh hưởng đến môi trường như thế nào ?
- A. Phá hủy hệ vi sinh vật đất có lợi.
- B. Ảnh hưởng xấu đến tính chất của đất.
-
C. Làm giảm ô nhiễm môi trường.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 27: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của da giun đất thích ứng với sự trao đổi khí?
-
A. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.
- B. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.
- C. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
- D. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn.
Câu 28: Theo tác nhân kích thích, có các kiểu hướng động:
- A. hướng sáng, hướng đất, hướng dinh dưỡng
-
B. hướng sáng, hướng đất, hướng nước, hướng hóa, hướng tiếp xúc
- C. hướng nước, hướng phân bón, hướng mặt trời
- D. hướng dinh dưỡng, tránh xa nguồn chất độc hại
Câu 29: Ở thực vật sống trên cạn, lá thoát hơi nước qua con đường nào sau đây?
- A. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá.
- B. Qua thân, cành và khí khổng.
-
C. Qua khí khổng và lớp cutin.
- D. Qua khí khổng không qua lớp cutin.
Câu 30: Vì sao khi ăn mặn ta có cảm giác khát nước?
-
A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.
- B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
- C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng.
- D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm
Câu 31: Vai trò của nguyên tố clo trong cơ thể thực vật?
- A. Cần cho sự trao đổi Nitơ
-
B. Quang phân li nước, cân bằng ion
- C. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh
- D. Mở khí khổng
Câu 32: Nhiều loài thú có thể liếm vết thương để ngăn chặn quá trình viêm nhiễm vì trong nước bọt có
- A. chất kháng sinh làm tan thành tế bào vi khuẩn.
-
B. lizozim có tác dụng diệt khuẩn.
- C. pH hơi kiềm ức chế sự sinh trưởng, phát triển của vi sinh vật.
- D. chất nhầy trong miệng có khả năng kháng khuẩn.
Câu 33: Huyết áp động mạch ở trâu, bò, ngựa được đo ở đâu?
- A. Cổ.
- B. Tai.
- C. Chân.
-
D. Đuôi.
Câu 34: Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan luôn phải đi qua cấu trúc nào sau đây?
- A. Tế bào khí khổng.
-
B. Tế bào nội bì.
- C. Tế bào lông hút.
- D. Tế bào nhu mô vỏ.
Câu 35: Ý nào không đúng đối với phản xạ?
- A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh.
- B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ.
-
C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng.
- D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.
Câu 36: Pha tối của quang hợp của các nhóm thực vật nào chỉ diễn ra trong chu trình Canvin?
- A. thực vật CAM.
- B. Thực vật C3 và CAM.
-
C. Thực vật C3.
- D. thực vật C4.
Câu 37: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?
- A. Phổi của bò sát.
-
B. Phổi của chim.
- C. Phổi và da của ếch nhái.
- D. Da của giun đất.
Câu 38: Vitamin cần cho cơ thể để làm gì?
- A. Làm nguyên liệu cấu tạo mô.
- B. Cung cấp năng lượng
-
C. Tham gia vào thành phần cấu tạo của enzim
- D. khử độc cho tế bào
Câu 39: Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là:
- A. Nitơ trong không khí
- B. Nitơ trong đất
- C. Nitơ trong nước
-
D. Cả A và B
Câu 40: Hiện tượng ứng động không liên quan đến sinh trưởng của tế bào là
-
A. sự đóng hay mở của khí khổng.
- B. hiện tượng thức ngủ của cây họ đậu.
- C. vận động nở hoa của cây họ cúc.
- D. sự uốn cong của rễ khi gặp chỗ đất cứng.