Câu 1: Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóaở người là
-
A. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
- B. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
- C. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
- D. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
Câu 2: Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra như thế nào?
-
A. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa ngoại bào.
- B. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào.
- C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
- D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào.
Câu 3: Chức năng không đúng với răng của thú ăn thịt là
- A. răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương
-
B. răng cửa giữ thức ăn
- C. răng nanh cắn và giữ mồi
- D. răng trước hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ
Câu 4: Điểm khác nhau về bộ hàm và độ dài ruột ở thú ăn thịt so với thú ăn thực vật là răng nanh và răng hàm trước
- A. không sắc nhọn bằng ; ruột dài hơn
-
B. sắc nhọn hơn ; ruột ngắn hơn
- C. không sắc nhọn bằng; ruột ngắn hơn
- D. sắc nhọn hơn; ruột dài hơn
Câu 5: Xét các loài sinh vật sau:
(1) tôm (2) cua (3) châu chấu
(4) trai (5) giun đất (6) ốc
Những loài nào hô hấp bằng mang ?
- A. (1), (2), (3) và (5)
- B. (4) và (5)
-
C. (1), (2), (4) và (6)
- D. (3), (4), (5) và (6)
Câu 6: Cơ quan hô hấp của động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khi hiệu quả nhất?
- A. phổi của bò sát
-
B. phổi của chim
- C. phổi và da của ếch nhái
- D. da của giun đất
Câu 7: Dịch mật có vai trò quan trọng trong việc tiêu hóa và hấp thụ chất nào sau đây?
- A. Protein
- B. Tinh bột chín
-
C. Lipit
- D. Tinh bột sống
Câu 8: Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?
- A. thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
- B. thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
- C. thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
-
D. thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
Câu 9: Trong hệ tuần hoàn mở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực
- A. Cao, Tốc độ máu chảy nhanh
-
B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm
- C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh
- D. Cao, tốc độ máu chạy chậm
Câu 10: Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở vì
-
A. giữa mạch đi từ tim ( động mạch) và các mạch đến tim ( tĩnh mạch) không có mạch nối
- B. tốc độ máu chảy chậm
- C. máu chảy trong động mạch gâydưới áp lực lớn
- D. còn tạo hỗn hợp máu - dịch mô
Câu 11: Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở
- A. lưỡng cư và bò sát
-
B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú
- C. mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu
- D. mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá
Câu 12: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự:
-
A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co
- B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co
- C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co
- D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co
Câu 13: Chức năng không đúng với răng của thú ăn cỏ là
- A. răng cửa giữa và giật cỏ
-
B. răng nanh nghiền nát cỏ
- C. răng trước hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ
- D. răng nanh giữ và giật cỏ
Câu 14: Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là:
- A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
- B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ
- C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm
-
D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển
Câu 15: Bộ phận thực hiện trong cơ chế diu trì cân bằng nội môi là
- A. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
- B. trung ương thần kinh
- C. tuyến nội tiết
-
D. các cơ quan thận, gan, phổi, tim, mạch máu,…
Câu 16: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế
- A. điều hòa huyết áp
- B. duy trì nồng độ glucozơ trong máu
-
C. điều hòa áp suất thẩm thấu
- D. điều hòa huyết áp và áp suất thẩm thấu
Câu 17: Một cây $C_{3}$ và một cây $C_{4}$ được đặt trong cùng một chuông thủy tinh kín được chiếu sáng. Nồng độ $CO_{2}$ sẽ
- A. không thay đổi
- B. giảm đến điểm bù của cây $C_{3}$
-
C. giảm đến điểm bù của cây $C_{4}$
- D. tăng
Câu 18: Xét các loài sinh vật sau:
(1) tôm (2) cua (3) châu chấu
(4) trai (5) giun đất (6) ốc
Những loài nào hô hấp bằng mang ?
- A. (1), (2), (3) và (5)
- B. (4) và (5)
-
C. (1), (2), (4) và (6)
- D. (3), (4), (5) và (6)
Câu 19: Trong thí nghiệm mổ lộ tim ếch, người ta nhỏ dung dịch Adrenalin 1/100000 và dung dịch acetylcholin nhằm mục đích:
- A. Duy trì hoạt động của tim ếch
-
B. Làm thay đổi nhịp tim và sức co tim
- C. Tim hoạt động đều đặn hơn
- D. Làm tăng tính ma sát của bề mặt tim với kẹp tim để dễ dàng đo điện tim đồ
Câu 20: Ở một người bình thường không bị bệnh về tim, hàm lượng oxi trong máu động mạch chủ là 19ml/ 100ml máu và trong tĩnh mạch chủ là 14ml/ 100ml máu. Trong 1 phút, người này tiêu thụ 250 ml oxi nếu nhịp tim 80 lần /phút thì năng suất tim ( thể tích máu tống đi trong 1 lần co tim) của người này là bao nhiêu?
- A. 16,4 ml
- B. 75 ml
-
C. 62,5 ml
- D. 22,3 ml