Câu 1: a. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó
b. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó
Trả lời:
a. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó
Lắm | nhiều lắm, thích lắm, yêu lắm, nhớ lắm, thích lắm... | lấm | lấm tấm, lấm lem, lùi lấm, chân lấm tay bùn... |
nắm | cầm nắm, nắm cơm, nắm tay, nắm chặt, nắm rơm.... | nấm | nấm rơm, nấm mồ, hái nấm, cây nấm.... |
Lương | lương thưởng, lương bổng, lương thiện, hoàn lương, lương y,... | lửa | bếp lửa, ngọn lửa, người nóng như lửa, lửa thiêu... |
nương | Nương rẫy, nương ngô, lên nương, nương tay.... | nửa | một nửa, nửa nạc nửa mỡ, nửa trên nửa dưới.... |
b. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó
trăn | con trăn, trăn trở,... | dân | nhân dân, dân chúng, yêu nước thương dân, thần dân, dân ộc |
trăng | ánh trăng, vầng trăng, cung trăng, trăng trối, trăng khuyết.... | dâng | trào dâng, dâng tặng,.... |
Răn | răn dạy, răn đe, | Lượn | lượn lờ, bay lượn, tàu lượn.... |
Răng | hàm răng, đánh răng, răng lợi,.... | Lượng | thương lượng, trọng lượng, khối lượng, ... |
Câu 2: Tìm và viết lại:
a. Các từ láy âm đầu n
b. Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng
Trả lời:
a. Các từ láy âm đầu n | nao núng, náo nức, nôn nao, năng nổ, nâng niu, non nớt, nức nở, núc ních, nắn nót, nặng nề, nằng nặc, .... |
b. Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng | leng keng, sang sảng, sùng sục, ăng ẳng, loảng xoảng, boong boong, rộn ràng,... |