Câu 1: a. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ có các tiếng đó :
M. la hét/nết na
b. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ có các tiếng đó :
M: lan man / mang vác
Trả lời:
a. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ có các tiếng đó :
La | con la, sao la, la bàn, la măng, la lối, la cà, dò la,... | Lẻ | lẻ tẻ, lẻ bóng, lẻ loi, chơi quả lẻ, tiền lẻ..... |
Na | quả na, na ná, nu na nu nống, ..... | Nẻ | Nứt nẻ, nẻ đất, nẻ mặt, nẻ môi.... |
Lo | Lo lắng, chăm lo, lo âu, lo nghĩ, lo sợ, ..... | lở | Lở đất, sạt lở, lở loét, lở mồm, lở mồm long móng.... |
No | No nê, no căng, ăn no, no bụng, ngủ no mắt,.... | nở | hoa nở, nở nang, bột nở, nở mày nở mặt, nở nụ cười.... |
b. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ có các tiếng đó :
Man | Man mác, lan man, miên man, khai man.... | Vần | Vần thơ, đánh vần, vần đá..... |
Mang | Mang vác, mang cá, mang ơn, mênh mang.... | Vầng | Vầng trăng, vầng trán,..... |
Buôn | Buôn bán, buôn buốt, lái buôn, buôn làng, mối buôn... | Vươn | Vươn vai, vươn lên, vươn người.... |
Buông | Buông xuôi, buông tay, buông thả, buông màn, .... | Vương | Vương vấn, ngôi vương, vương tơ.... |
Câu 2: Tìm và viết lại các từ láy:
a. từ láy âm đầu l M. long lanh
b. từ láy có vần âm cuối ng M. lóng ngóng
Trả lời:
Từ láy âm đầu l | lấp lánh, lập lòe, lung linh, lả lướt, lạnh lẽo, lạ lùng, lạc lõng, lúng liếng, lai láng, lam lũ... |
Từ láu có vần âm cuối ng | vội vàng, vang vọng, lông bông, loáng thoáng, loạng choạng, lúng lúng, leng keng, lúng túng... |