Bài tập 1: Trang 85 vở bt toán 5 tập 2
a.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
mét khối | m$^{3}$ | 1m$^{3}$ = ...........dm$^{3}$ = ......................cm$^{3}$ |
đề-xi-mét khối | dm$^{3}$ | 1m$^{3}$ = ...........cm$^{3}$ = 0,......................m$^{3}$ |
xăng-ti-mét khối | cm$^{3}$ | 1cm$^{3}$ = 0,...........dm$^{3}$ |
b. Trong các đơn vị đo thể tích :
- Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền.
=> Giải:
a.
Tên |
Kí hiệu |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối |
m3 |
1m3 = 1000 dm3 = 1000000 cm3 |
Đề-xi-mét khối |
dm3 |
1dm3 = 1000 cm3 ; 1dm3 = 0,001 m3 |
Xăng-ti-mét khối |
cm3 |
1cm3 = 0,001 dm3 |
b. Trong các đơn vị đo thể tích :
- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng $\frac{1}{1000}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Bài tập 2: Trang 85 vở bt toán 5 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1m3= …………. dm3
1dm3 = …………. cm3
1m3 = …………. cm3
2m3 = …………. dm3
b. 8,975m3 = …………. dm3
2,004m3 = …………. dm3
0,12dm3 = …………. cm3
0,5dm3 = …………. cm3
=> Giải:
a. 1m3= 1000 dm3
1dm3 = 1000 cm3
1m3 = 1 000 000 cm3
2m3 = 2000 dm3
b. 8,975m3 = 8975 dm3
2,004m3 = 2004 dm3
0,12dm3 = 120 cm3
0,5dm3 = 500 cm3
Bài tập 3: Trang 86 vở bt toán 5 tập 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a. 5m3 675dm3 = 5,675m3
1996dm3 = …………. m3
2m3 82dm3 = …………. m3
25dm3 = …………. m3
b. 4dm3 324cm3 = …………. dm3
1dm3 97cm3 = …………. dm3
2020cm3 = …………. dm3
105cm3 = …………. dm3
c. 1dm3 = …………. m3
1cm3 = …………. dm3
=> Giải:
a. 5m3 675dm3 = 5,675m3
1996dm3 = 1,996 m3
2m3 82dm3 = 2,082 m3
25dm3 = 0,025 m3
b. 4dm3 324cm3 = 4,324 dm3
1dm3 97cm3 = 1,097 dm3
2020cm3 = 2,020 dm3
105cm3 = 0,105 dm3
c. 1dm3 = 0,001 m3
1cm3 = 0,001 dm3