Bài tập 1: Trang 80 vở bt toán 5 tập 2
Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu):
a. 0,4 =
1,2 = ………...
0,7 = ………...
4,25 = ………...
0,93 = ………...
5,125 = ………...
Hướng dẫn:
Muốn đổi từ số thập phân ra phân số:
sau dấu phẩy 1 số thì chia số đó cho 10, phân số đó có mẫu là 10
sau dấu phẩy 2 số thì chia số đó cho 100, phân số đó có mẫu là 100
sau dấu phẩy 3 số thì chia số đó cho 1000, phân số đó có mẫu là 1000
Muốn đổi từ phân số tối giản ra phân số có mẫu số là các giá trị 10, 100, 1000. ta nhân cả tử và mẫu cho 1 số bất kì thỏa mãn ít nhất 1 trong 3 số 10, 100, 1000 chia hết cho mẫu số đó
=> Giải:
a,
b,
Bài tập 2: Trang 80 vở bt toán 5 tập 2
a. Viết dưới dạng tỉ số phần trăm (theo mẫu):
0,25 = 25%
0,6 = ………...
7,35 = ………...
b. Viết dưới dạng số thập phân:
35% = ………...
8% = ………...
725% = ………...
Hướng dẫn:
Muốn đổi số thập phân sang dạng tỉ số phần trăm ta lấy số đó nhân với 100, được kết quả thêm kí hiệu % vào đằng sau số đó
Muốn đổi dạng tỉ số phần trăm sang số thập phân ta lấy số đó chia cho 100, được kết quả bỏ kí hiệu % ở đằng sau số đó
=> Giải:
a.
0,25 = 25%
0,6 = 60%
7,35 = 735%
b.
35% = 0,35
8% = 0,08
725% = 7,25
Bài tập 3: Trang 80 vở bt toán 5 tập 2
Viết số đo dưới dạng số thập phân (theo mẫu):
Hướng dẫn:
Muốn đổi phân số sang số thập phân ta lấy tử chia cho mẫu
=> Giải:
Bài tập 4: Trang 81 vở bt toán 5 tập 2
a. Viết các số 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Viết các số 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé:
=> Giải:
a. Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3
b. Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 10,2; 10; 9,32; 8,86; 8,68.
Bài tập 5: Trang 81 vở bt toán 5 tập 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho :
a. 0,2 < ………… < 0,3
b. 0,11 < ……….. < 0,12
Hướng dẫn:
Thêm chữ số 1 vào đằng sau số bé nhất
ví dụ:
0,2 => 0,21
0,11 => 0,111
=> Giải:
a. 0,2 < 0,21 < 0,3
b. 0,11 < 0,111 < 0,12.