Bài tập 1: Trang 45 vở bt toán 5 tập 2
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng 4/5 chiều cao của bể. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1 lít)
=> Giải:
Thể tích bể nước dạng hình hộp chữ nhật đó là:
2 x 1,5 x 1 = 3 (m$^{3}$)
= 3000 dm$^{3}$
= 3000 lít
Trong bể có số lít nước là:
3000 x $\frac{4}{5}$= 2400 (lít)
Đáp số: 2400 lít
Bài tập 2: Trang 45 vở bt toán 5 tập 2
Cho một hình lập phương có cạnh 0,5m. Tính rồi viết kết quả vào ô trống:
Diện tích xung quanh | Diện tích toàn phần | Thể tích |
=> Giải:
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
0,5 x 0,5 x 4 = 1 (m$^{2}$)
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
0,5 x 0,5 x 6 = 1,5 (m$^{2}$)
Thể tích của hình lập phương đó là:
0,5 x 0,5 x 0,5 = 0,125 (m$^{3}$)
Diện tích xung quanh | Diện tích toàn phần | Thể tích |
1 m$^{2}$ | 1,5 m$^{2}$ | 0,125 m$^{3}$ |
Bài tập 3: Trang 45 vở bt toán 5 tập 2
a. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) |
Chiều dài | 2m | 1m |
Chiều rộng | 1m | 0,5m |
Chiều cao | 0,4m | 0,2m |
Thể tích |
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Chiều dài hình (1) gấp …. lần chiều dài hình (2)
Chiều rộng hình (1) gấp …. lần chiều rộng hình (2)
Chiều cao hình (1) gấp …. lần chiều cao hình (2)
Thể tích hình (1) gấp …. lần thể tích hình (2)
=> Giải:
a, Thể tích hình hộp chữ nhật là: chiều dài x chiều rộng x chiều cao (m$^{3}$)
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) |
Chiều dài | 2m | 1m |
Chiều rộng | 1m | 0,5m |
Chiều cao | 0,4m | 0,2m |
Thể tích | 0,8m$^{3}$ | 0,1m$^{3}$ |
b,
Chiều dài hình (1) gấp 2 lần chiều dài hình (2)
Chiều rộng hình (1) gấp 2 lần chiều rộng hình (2)
Chiều cao hình (1) gấp 2 lần chiều cao hình (2)
Thể tích hình (1) gấp 8 lần thể tích hình (2)