Bài tập 1: Trang 79 vở bt toán 5 tập 2
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. 75,82 đọc là : …………………………………………
75,82 gồm ……. chục, ……. đơn vị ; ……. phần rưỡi, ……. phần trăm, …….
b. 9,345 đọc là : ……………………………………….....
9,345 gồm ……. đơn vị ; …….. phần mười, …….. phần trăm, ……… phần nghìn.
=> Giải:
a.
75,82 đọc là: bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai.
75,82 gồm: 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm.
b.
9,345 đọc là: chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm
9,345 gồm: 9 đơn vị; 3phần mười, 4 phần trăm, 5 phần nghìn.
Bài tập 2: Trang 79 vở bt toán 5 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số thập phân gồm |
Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị; tám phần mười, bốn phần trăm. |
51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. |
|
Bảy đơn vị; hai phần trăm, năm phần nghìn. |
|
Không đơn vị; một phần trăm. |
|
=> Giải:
Số thập phân gồm |
Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. |
51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. |
102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. |
7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. |
0,01 |
Bài tập 3: Trang 79 vở bt toán 5 tập 2
Viết dưới dạng số thập phân (theo mẫu):
=> Giải:
Bài tập 4: Trang 80 vở bt toán 5 tập 2
Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm:
95,8 … 95,79
3,678 … 3,68
6,030 … 6,0300
47,54 … 47,5400
0,101 … 0,11
0,02 … 0,019
=> Giải:
95,8 > 95,79
3,678 < 3,68
6,030 = 6,0300
47,54 = 47,5400
0,101 < 0,11
0,02 > 0,019
Bài tập 5: Trang 80 vở bt toán 5 tập 2
Khoanh vào số bé nhất trong các số thập phân sau:
4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6.
=> Giải:
số bé nhất là 2,5