Bài tập & Lời giải
Bài 1: Trang 49 vở bài tập toán 5 tập 2
Viết số La Mã thích hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử (theo mẫu) :
Sự kiện lịch sử | Năm | Thế kỉ |
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng | 40 | |
Khởi nghĩa Bà Triệu | 248 | |
Ngô Quyền chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng | 938 | |
Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long (Hà Nội) | 1010 | |
Lý Thường Kiệt chiến thắng quân Tống | 1077 | |
Chiến thắng giặc Nguyên lần thứ ba | 1288 | |
Cuộc khởi nghĩa chống giặc Minh của Lê Lợi thắng lợi | 1428 | |
Vua Quang Trung đại phá quân Thanh | 1789 | |
Cách mạng tháng Tám thành công, chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản tuyên ngôn độc lập | 1945 | |
Chiến thắng Điện Biên Phủ | 1954 | |
Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng | 1975 |
Xem lời giải
Bài 2: Trang 49 vở bài tập toán 5 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 giờ = …….. phút
2 giờ rưỡi = …….. phút
$\frac{3}{4}$ giờ = …….. phút
1,4 giờ = …….. phút
$\frac{3}{4}$ phút = …….. giây
180 phút = …….. giờ
366 phút = …….. giờ …….. phút
240 giây = …….. phút
450 giây = …….. phút …….. giây
3600 giây = …….. giờ
Xem lời giải
Bài 3: Trang 50 vở bài tập toán 5 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 ngày = …….. giờ
2 ngày 5 giờ = …….. giờ
$\frac{1}{3}$ ngày = …….. giờ
2 thế kỉ = …….. năm
$\frac{1}{4}$thế kỉ = …….. năm
3 năm = …….. tháng
5 năm rưỡi = …….. tháng
$\frac{2}{3}$ năm = …….. tháng
36 tháng = …….. năm
300 năm = …….. thế kỉ