NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kế hoạch trồng trọt không có thông tin nào dưới đây
- A. Địa điểm và diện tích gieo trồng, sơ đồ khu vực trồng
- B. Thời gian gieo, trồng và dự kiến thu hoạch
- C. Giống và vật tư trồng trọt
-
D. Chi phí lỗ
Câu 2: Lựa chọn máy bơm cần tìm hiểu thông tin về:
- A. Loại máy
- B. Số lượng
- C. Công suất
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Tìm hiểu thông tin về giống cây trồng, tức là tìm hiểu về:
- A. Tên giống
- B. Lượng giống
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 4: Lựa chọn máy làm đất cần tìm hiểu thông tin về:
- A. Loại máy
- B. Số lượng
- C. Công suất
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Cần tìm hiểu thông tin gì về giống cây trồng?
- A. Tên giống
- B. Lượng giống
-
C.Cả 2 đáp án trên đều đúng
- D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 6: Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển biến đổi:
- A. Sản phẩm trồng trọt được bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với từng loại sản phẩm.
- B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
-
C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm
- D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 7: Hãy cho biết, đâu là phạm vi áp dụng của mô hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần hoàn NFT?
-
A. Trồng rau ăn lá như xà lách, cải ngọt, rau muống, rau thơm, …
- B. Trồng các loại rau ăn quả như dưa chuột, dưa lưới, cà chua, ớt ngọt, ..
- C. Trồng cà rốt
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Loại máy nào sau đây là ứng dụng cơ giới hóa trong thu hoạch?
- A. Máy cày
- B. Máy gieo hạt cầm tay
- C. Máy xới, vun
-
D. Máy thu hoạch khoai tây
Câu 9: hược điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:
- A. Giá thành sản xuất cao
- B. Giá bán cao
- C. Chủng loại chưa đa dạng
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Loại máy nào sau đây là ứng dụng cơ giới hóa trong chăm sóc cây trồng?
- A. Máy cày
- B. Máy gieo hạt cầm tay
-
C. Máy xới, vun
- D. Máy thu hoạch khoai tây
Câu 11: Đối tượng áp dụng của phương pháp chọn lọc cá thể:
- A. Cây nhân giống vô tính
- B. Cây tự thụ phấn
- C. Cây giao phấn
-
D. Cả A và B đều đúng
Câu 12: Máy động lực công suất nhỏ có công suất động cơ:
- A. Trên 35 HP
- B. Trên 12 HP
-
C. Dưới 12 HP
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Phân bón tan chậm có kiểm soát giúp:
- A. Hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm
- B. Hạn chế ô nhiễm không khí
- C. Hạn chế thoái hóa đất
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Bón theo hố tức là:
- A. Rải đều phân bón trên mặt luống
- B. Rạch hàng trên mặt luống và rải phân vào rạch
- C. Bổ hốc trên mặt luống theo đúng khoảng cách trồng
-
D. Đào hố
Câu 15: Ô nhiễm môi trường trong trồng trọt là sự ô nhiễm:
- A. Đất
- B. Nước
- C. Không khí
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Bón theo hốc tức là:
- A. Rải đều phân bón trên mặt luống
- B. Rạch hàng trên mặt luống và rải phân vào rạch
-
C. Bổ hốc trên mặt luống theo đúng khoảng cách trồng
- D. Đào hố
Câu 17: Đâu là ứng dụng công nghệ vi sinh xử lí chất thải trồng trọt?
- A. Ứng dụng chế phẩm vi sinh xử lí phụ phẩm trồng trọt làm phân bón cho cây trồng
- B. Ứng dụng chế phẩm vi sinh xử lí phụ phẩm trồng trọt làm thức ăn chăn nuôi.
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 18: Đâu không phải là rác thải:
- A. Vỏ chai
- B. Lọ hóa chất bảo vệ thực phẩm
-
C. Vỏ hạt
- D. Vỏ bao phân bón
Câu 19: Diện tích đất trồng ở Việt Nam tính đến năm 2018 là:
- A. 20 triệu ha
- B. 27 triệu ha
-
C. 27,3 triệu ha
- D. 20,3 triệu ha
Câu 20: Đâu là nội dung của biện pháp canh tác?
-
A. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng; gieo trồng đúng thời vụ; chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí; luân canh cây trồng.
- B. Dùng tay, dùng vợt bắt sâu; ngắt bỏ bộ phận cây trồng bị bệnh; dùng bẫy đèn, bẫy dính để diệt sâu hại.
- C. Sử dụng giống cây trồng mang gen chống chịu sâu, bệnh hại.
- D. Sử dụng các loài động vật, thực vật, vi sinh vật có ích và chế phẩm từ chúng để phòng trừ sâu, bệnh hại.
Câu 21: CPhương pháp giâm cành là
-
A. Sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.
- B. Tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
- C. Tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22: Đâu không phải ưu điểm của biện pháp canh tác?
- A. Dễ áp dụng, hiệu quả lâu dài
- B. Không gây ô nhiễm môi trường
- C. An toàn cho sức khỏe người sản xuất
-
D. Hiệu quả cao khi sâu, bệnh đã phát sinh thành dịch
Câu 23: Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển được kiểm soát:
- A. Sản phẩm trồng trọt được bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với từng loại sản phẩm.
- B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
- C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm
-
D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 24: Ưu điểm của phương pháp đa bội thể là:
- A. Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao.
- B. Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới
-
C. Tạo giống cây trồng năng suất cao, sức sống cao, thích ứng rộng, chống chịu cao với điều kiện bất lợi.
- D. Nhanh đạt mục đích chọn giống
Câu 25: Đâu là ứng dụng công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường trồng trọt?
- A. Ứng dụng chế phẩm vi sinh để cải tạo và bảo vệ đất trồng
- B. Ứng dụng chế phẩm vi sinh để cải tạo và bảo vệ môi trường nước
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 26: Bệnh do tuyến trùng hại rễ cây hồ tiêu do:
- A. Nấm Pyricularia oryzae gây ra
- B. Virus xoăn vàng lá TYLCV gây ra
- C. Vi khuẩn Liberobacter asiaticum gây ra
-
D. Tuyến trùng gây ra
Câu 27: Chế phẩm vi sinh sản xuất dưới dạng:
- A. Bột
- B. Lỏng
-
C. Bột hoặc lỏng
- D. Đáp án khác
Câu 28: Bệnh vàng lá gân xanh hại cam do:
- A. Nấm Pyricularia oryzae gây ra
- B. Virus xoăn vàng lá TYLCV gây ra
-
C. Vi khuẩn Liberobacter asiaticum gây ra
- D. Tuyến trùng gây ra
Câu 29: Xử lí đất bằng chế phẩm vi sinh vào thời điểm nào?
- A. Trước khi trồng
- B. Sau khi trồng
-
C. Trước hoặc sau khi trồng
- D. Đáp án khác
Câu 30: Loại máy nào sau đây là ứng dụng cơ giới hóa trong làm đất?
-
A. Máy cày
- B. Máy gieo hạt cầm tay
- C. Máy xới, vun
- D. Máy thu hoạch khoai tây
Câu 31: Loại máy nào sau đây là ứng dụng cơ giới hóa trong gieo trồng?
- A. Máy cày
-
B. Máy gieo hạt cầm tay
- C. Máy xới, vun
- D. Máy thu hoạch khoai tây
Câu 32: Loại máy nào sau đây là ứng dụng cơ giới hóa trong chăm sóc cây trồng?
- A. Máy cày
- B. Máy gieo hạt cầm tay
-
C. Máy xới, vun
- D. Máy thu hoạch khoai tây
Câu 33: Loại máy nào sau đây là ứng dụng cơ giới hóa trong thu hoạch?
- A. Máy cày
- B. Máy gieo hạt cầm tay
- C. Máy xới, vun
-
D. Máy thu hoạch khoai tây
Câu 34: Đâu là biểu hiện của ô nhiễm trong trồng trọt?
- A. Đất trồng bị thoái hóa
- B. Đất trồng và nguồn nước bị nhiễm độc tố và vi sinh vật có hại
- C. Không khí bị nhiễm khói, bụi và các khí độc
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35: Đâu là biểu hiện của đất trồng bị thoái hóa?
- A. Đất axit hóa
- B. Đất kiềm hóa
- C. Đất mặn hóa, bạc màu
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 36: Đâu là biểu hiện của đất trồng và nguồn nước bị nhiễm độc tố và vi sinh vật có hại?
- A. Đất chứa tồn dư thuốc bảo vệ thực vật
- B. Đất chứa tồn dư kim loại nặng
- C. Không khí bị nhiễm khói, bụi và các khí độc
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 37: Đâu là chất thải trồng trọt?
- A. Phụ phẩm
- B. Rác thải
- C. Đáp án khác
-
D. Phụ phẩm và rác thải
Câu 38: Hình ảnh nào cho thấy sâu, bệnh gây hại cho rễ?
- A. Hình A.
- B. Hình B.
-
C. Hình C.
- D. Hình D.
Câu 39: Đâu không phải là phụ phẩm?
-
A. Túi nylon
- B. Rơm
- C. Rạ
- D. Cành cây
Câu 40: Hình ảnh nào cho thấy sâu, bệnh gây hại cho lá?
-
A. Hình A
- B. Hình B
- C. Hình C
- D. Hình D