Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 66

Bài Làm:

1.

Viết số Đọc số
16 305 mười sáu nghìn ba trăm linh năm
16 500 mười sáu nghìn năm trăm
62 007 sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy
62 070 sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi 
71 010 bảy mươi mốt nghìn không trăm mười
71 001 bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một

2.

Đọc số Viết số
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm 87 115
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm 87 105
Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một 87 001
Tám mươi bảy nghìn năm trăm 87 500
Tám mươi bảy nghìn 87 000

3.

Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 66

4.

a) 4000 + 500 = 4500

6500 - 500 = 6000

300 + 2000 x 2 = 4300

1000 + 6000 : 2 = 4000

b) 4000 - (2000 - 1000) = 3000

4000 - 2000 + 1000 = 3000

8000 - 4000 x 2 = 0

(8000 - 4000) x 2 = 8000

5.

11100; 11010; 11001; 10110; 10011; 10101

Xem thêm các bài Bài tập thực hành toán 3 tập 2, hay khác:

Để học tốt Bài tập thực hành toán 3 tập 2, loạt bài giải bài tập Bài tập thực hành toán 3 tập 2 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.

Lớp 3 | Để học tốt Lớp 3 | Giải bài tập Lớp 3

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 3, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.