Bài 89: LUYỆN TẬP
1. Viết (theo mẫu):
Đọc số | Viết số |
Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy | 8527 |
Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai | |
Một nghìn chín trăm năm mươi tư | |
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm | |
Một nghìn chín trăm mười một | |
Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt |
2. Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
1942 | một nghìn chín trăm bốn mươi hai |
6355 | |
4444 | |
8781 | |
chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu | |
7155 |
3. Số?
a) 8650; 8651; 8652; ..........; 8654; ............; ..............
b) 3120; 3121; ...........;..............; ...........;..............
4. Viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗ vạch của tia số:
5. Viết các số có bốn chữ số vừa lớn hơn 6789 vừa bé hơn 6795.
............................................................................................................