Bài 90: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (TIẾP THEO)
1. Đọc các số 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 (theo mẫu):
Mẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
2. Số?
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3000; 4000; 5000; ..........; ............; ...........
b) 9000; 9100; 9200; ..........; ............; ...........
c) 4420; 4430; 4440; ..........; ............; ...........
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số 5010 gồm: ...... nghìn ...... trăm ....... chục ....... đơn vị.
- Số 3800 gồm: ........ nghìn ...... trăm ....... chục ....... đơn vị.
5. Viết các số có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 2.
.......................................................................................................................................