Hãy nêu đặc điểm và vai trò của các nhóm thức ăn cho vật nuôi.

Câu hỏi 3: Hãy nêu đặc điểm và vai trò của các nhóm thức ăn cho vật nuôi.

Bài Làm:

Thức ăn tinh gồm:

  • Thức ăn giàu năng lượng: là các loại thức ăn có hàm lượng xơ thô dưới 18%, protein thô dưới 20%. Chúng thích hợp cho lợn và gia cầm, gia súc nhai lại.
  • Thức ăn giàu protein: là các loại thức ăn có hàm lượng protein thô trên 20%, xơ thô dưới 18%. Phù hợp với hầu hết các nhóm vật nuôi.

Thức ăn thô, xanh gồm:

  • Thức ăn xanh: chứa nhiều nước (80 - 90%), nhiều chất xơ, giàu vitamin (carotene, vitamin nhóm B,...); hàm lượng dinh dưỡng thấp, dễ tiêu hóa, có tính ngon miệng cao. 
  • Thức ăn ủ chua: cung cấp protein, lipid, tinh bột, xơ, khoáng, vitamin và nước cho vật nuôi. 
  • Thức ăn thô khô và xác vỏ: tỉ lệ xơ thô trên 18%, ít dinh dưỡng, mật độ năng lượng thấp

Thức ăn thô, xanh được sử dụng cho nhiều loại vật nuôi như trâu, bò, lợn, gà,...

Thức ăn bổ sung và phụ gia:

  • Vai trò của thức ăn bổ sung: hỗ trợ tiêu hóa, phòng bệnh (enzyme, probiotics, thảo dược,...)
  • Vai trò của phụ gia: cải thiện chất lượng sản phẩm, hỗ trợ bảo quản, duy trì chất lượng thức ăn

Thức ăn hỗn hợp:

  • Thức ăn hỗn hợp cung cấp năng lượng, protein, khoáng, vitamin ở dạng đậm đặc, còn có thể bổ sung thêm kháng sinh và thuốc phòng bệnh.
  • Vai trò của thức ăn hỗn hợp là cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho vật nuôi để duy trì sức khỏe và phát triển, đồng thời tối ưu hóa hiệu quả tiêu hóa và hấp thụ các chất dinh dưỡng từ thức ăn.

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều bài Ôn tập Chủ đề 3 Công nghệ thức ăn chăn nuôi

1. HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC

Câu hỏi 1: Hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây

Hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây

Xem lời giải

2. LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG

Câu hỏi 1: Hãy nêu khái niệm và ví dụ về nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi

Xem lời giải

Câu hỏi 2: Hãy giải thích tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của vật nuôi.

Xem lời giải

Câu hỏi 4: Hãy so sánh các phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi theo mẫu Bảng 1.

Phương pháp sản xuất Đặc điểm Cách tiến hành Nguyên liệu sử dụng
Thức ăn ủ chua      
Thức ăn ủ men      

Xem lời giải

Câu hỏi 5: Loại vi sinh vật nào dưới đây được sử dụng phổ biến trong lên men thức ăn tinh bột như cám gạo, bột ngô, bột sắn,... trong chăn nuôi?

A. Nấm men

B. Vi khuẩn lactic

C. Virus

D. Nấm mốc

Xem lời giải

Câu hỏi 6: Thức ăn chăn nuôi công nghiệp gồm bao nhiêu loại và được sản xuất như thế nào? Hãy vẽ sơ đồ quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp.

Xem lời giải

Câu hỏi 7: Công nghệ enzyme được ứng dụng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi như thế nào?

Xem lời giải

Câu hỏi 8: Trong công nghệ lên men, các phương pháp lên men nào được ứng dụng trong sản xuất thức ăn cho lợn và gia súc nhai lại?

Xem lời giải

Câu hỏi 9: Những công nghệ cao nào dưới đây được ứng dụng trong bảo quản thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp?

A. Công nghệ bảo quản lạnh

B. Công nghệ lên men

C. Bảo quản bằng silo

D. Công nghệ enzyme

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, hay khác:

Xem thêm các bài Giải công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.