A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi "nhóm nào về đích trước"
1g = 1000 ...... 20 tạ = 2.....
4kg = 4000 .... 3000 kg = 3 ......
3 yến = 30 ...... 60kg = 6 .......
3 tạ = 300 ...... 60 yến = 6 ......
5 tấn = 50 ......
Trả lời:
1kg = 1000 g 20 tạ = 2 tấn
4kg = 4000 g 3000 kg = 3 tấn
3 yến = 30 kg 60kg = 6 yến
3 tạ = 300 kg 60 yến = 6 tạ
5 tấn = 50 tạ
2. a) Đọc kĩ các nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trả lời:
3. a) Đọc tên các đơn vị đo khối lượng trong bảng trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Đọc tên các đơn vị đo khối lượng trong bảng trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
c) Đọc cho nhau nghe các kết quả đã điền đúng trong bảng trên.
Trả lời:
a) Các đơn vị đo khối lượng trong bảng trên theo thứ tự từ lớn đến bé là :
Tấn ; tạ ; yến ; ki-lô-gam (kg) ; héc-tô-gam (hg) ; đề-ca-gam (dag) ; gam (g).
b) Các đơn vị đo khối lượng trong bảng trên theo thứ tự từ bé đến lớn là :
Gam (g) ; đề-ca-gam (dag) ; héc-tô-gam (hg) ; ki-lô-gam (kg) ; yến ; tạ ; tấn.
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1 dag = ...... g 1hg = ........ dag
10g = ...... dag 10 dag = ...... hg
b. 3 dag = ..... g 5kg = ........hg 2kg 300g = ...... g
6hg = ...... dag 4kg = ...... g 2kg 30g = ...... g
Xem lời giải
Câu 2: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1
Tính:
470g + 285g = ........ 352g x 3 = ..........
658dag - 375dag = ...... 678hg : 6 = ..........
Xem lời giải
Câu 3: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1
Điền dấu < = >:
5 dag ..... 50g 7 tấn ...... 7100kg
2 tạ 50kg ...... 2 tạ 5kg 3 tấn 500 kg ....... 3500kg
Xem lời giải
Câu 4: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1
Có 3 gói bánh, mỗi gói nặng 200g và có 4 gói kẹo, mỗi gói nặng 100g. Hỏi cả bánh và kẹo nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Xem lời giải
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1
Em quan sát các gói hàng trong quầy hàng tự chọn (gói đường, gói bánh, gói kẹo, gói bột canh, gói mỳ tôm,....) ghi lại ít nhất 5 mặt hàng có khối lượng số đo trong hai đơn vị: gam và kg