A. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1
Trong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816 em hãy viết vào vở:
a. Các số chia hết cho 3;
b. Các số chia hết cho 9;
c. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Xem lời giải
Câu 2: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1
Tìm 3 chữ số thích hợp viết vào mỗi ô trống đê được các số chia hết cho 3:
Xem lời giải
Câu 3: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1
Trong các số:
Em hãy viết vào vở:
a. Các số chia hết cho 2;
b. Các số chia hết cho 3;
c. Các số chia hết cho 5;
d. Các số chia hết cho 9.
Xem lời giải
Câu 4: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1
Trong các số:
Em hãy viết vào vở:
a. Các số chia hết cho 2 và 5;
b. Các số chia hết cho 2 và 3
c. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9
Xem lời giải
Câu 5: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1
Với 4 chữ số 0; 6; 1; 2, em hãy viết vào vở:
a. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3;
b. Một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9;
c. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) đồng thời chia hết cho 2 và 3;
d. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) đồng thời chia hết cho 2 và 5.
Xem lời giải
Câu 6: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1
Một lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào. Tìm số học sinh của lớp đó.
Xem lời giải
B. Hoạt động ứng dụng
Câu 2: Trang 133 sách VNEN toán 4 tập 1
Em hãy nói cho người lớn nghe dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3.