A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi " Thay chữ bằng số":
Ví dụ mẫu:
a | b | a + b |
7 | 6 | 13 |
5 | 4 | 9 |
8 | 7 | 15 |
4 | 3 | 7 |
3 | 9 | 12 |
2. Đọc kĩ nội dung và giải thích cho bạn (sgk)
3. Viết tiếp vào chỗ chấm
Trả lời:
- Giá trị của biểu thức a + b với a=4 và b=2 là 6
- Giá trị của biểu thức b +a với a=4 và b=2 là 6
- Giá trị của biểu thức a - b với a=8 và b=5 là 3
- Giá trị của biểu thức m x n với m=5 và n=9 là 45
4. Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn (sgk)
5. Nêu kết quả tính
a. 468 + 379 = 847 b. 6509 + 2876 = 9385
379 + 468 = ...... 2876 + 6509 = .......
Trả lời:
379 + 468 = 847 2876 + 6509 = 9385
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 51 toán VNEN 4 tập 1
Viết tiếp vào ô trống (theo mẫu):
a | b | a+b | b + a | a - b | a x b | a : b |
6 | 3 | |||||
10 | 2 | |||||
12 | 3 | |||||
30 | 3 |
Xem lời giải
Câu 2: Trang 51 toán VNEN 4 tập 1
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Giá trị của biểu thức a + b với a = 3 và b = 10 là ....
b. Giá trị của biểu thức a + b với a = 25 và b = 10 là ....
c. Giá trị của biểu thức m x n với m = 3 và m = 7 là ....
d. Giá trị của biểu thức c : d với c = 18 và d = 3 là ....
Xem lời giải
Câu 3: Trang 51 toán VNEN 4 tập 1
Tính giá trị của biểu thức a - b nếu:
a. a = 23 và b = 10 b. a = 17cm và b = 8cm c. a= 25kg và b = 10kg
Xem lời giải
Câu 4: Trang 52 toán VNEN 4 tập 1
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a. 48 + 12 = 12 + .... b. p + q = q + ......
37 + 198 = .... + 37 26 + 0 = .... + 26
.... + 73 = 73 + 216 m + 0 = ..... + m
Xem lời giải
Câu 5: Trang 52 toán VNEN 4 tập 1
Điền dâu < = >:
2975 + 3216 ....... 3216 + 2975 8264 + 925 .... 925 + 8400
2975 + 3216 ....... 3216 + 3000 8264 + 925 .... 900 + 8264
2975 + 3216 ....... 3216 + 2900 925 + 8264 .... 8264 + 925
Xem lời giải
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 52 toán VNEN 4 tập 1
Em viết biểu thức chứa hai chữ rồi cùng người lớn tính giá trị biểu thức khi thay hai chữ bằng các số khác nhau: