A. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1
Tính nhẩm:
a. 5000 + 3000 b. 9000 - 4000 - 3000 c. 32000 x 2
9000 - 4000 90000 - (40000 - 30000) 24000 : 4
8000 : 2 30000 + 60000 : 3 80000 - 30000 x 2
3000 x 2 (30000 + 60000) : 3 (80000 - 30000) x 2
Xem lời giải
Câu 2: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1
Đặt tính rồi tính:
a. 5084 + 4879 b. 6764 + 2417
46725 - 42393 89750 - 58927
3180 x 6 2680 x 3
40075 : 7 22728 : 4
Xem lời giải
Câu 3: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1
Tính giá trị của biểu thức:
a. 57250 + 35685 - 27345 b. 3275 + 4659 - 1300
52945 - 7235 x 2 (70850 - 50320) x 3
Xem lời giải
Câu 4: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1
Tìm $x$:
a. $x$ + 928 = 1234 b. $x$ x 2 = 4716
$x$ - 337 = 6528 $x$ : 3 = 2057
Xem lời giải
Câu 5: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1
Giải bài toán: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 108 $cm^{2}$, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó.
Xem lời giải
B. Hoạt động ứng dụng
Bác Na ghi chép việc mua hàng theo bảng sau
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng mua |
Rau thơm | 3000 đồng 1 bó | 4 bó |
Cà chua | 20 000 đồng 1 kg | 2 kg |
Gừng | 35 000 đồng 1kg | 1 kg |
Em hãy giúp bác Na:
- Tính số tiền mua từng loại hàng trên
- Tính số tiền mua tất cả các số hàng trên
- Nấu bác Na có 100 000 đồng thì sau khi mua hàng trên, bác Na còn bao nhiêu tiền?