B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1 dag = ...... g 1hg = ........ dag
10g = ...... dag 10 dag = ...... hg
b. 3 dag = ..... g 5kg = ........hg 2kg 300g = ...... g
6hg = ...... dag 4kg = ...... g 2kg 30g = ...... g
Bài Làm:
a. 1 dag = 10 g 1hg = 10 dag
10g = 1 dag 10 dag = 1 hg
b. 3 dag = 30 g 5kg = 50 hg 2kg 300g = 2300 g
6hg = 60 dag 4kg = 4000 g 2kg 30g = 2030 g