Bài tập & Lời giải
Bài tập 1: Trang 40 - sách TBĐ địa lí 8
Dựa vào lược đồ hình 36. 2 trong SGK, đối chiếu với lược đồ bên, em hãy tô màu vào chú giải và lược đồ để thấy rõ sự phân bố các loại đất chính ở nước ta?
Xem lời giải
Bài tập 2: Trang 40 - sách TBĐ địa lí 8
Qua lược đồ đã tô màu, em có nhận xét gì về sự phân bố các loại đất chính ở nước ta?
Xem lời giải
Bài tập 3: Trang 40 - sách TBĐ địa lí 8
Điền tiếp vào chỗ chấm (…) ở bảng dưới đây để nêu rõ đặc điểm và sự phân bố các loại đất chính ở Việt Nam.
Nhóm đất | Chiếm tỉ lệ (%) | Đặc tính của đất | Sự phân bố |
Đất Feralit | .......................... | ........................ | ....................... |
Đất bồi tụ phù sa sông, biển | .......................... | ........................ | ....................... |
Đất mùn núi cao | .......................... | ........................ | ....................... |
Xem lời giải
Bài tập 4: Trang 41 - sách TBĐ địa lí 8
Dựa vào bảng số liệu về diện tích đất trống đồi trọc và diện tích đất tự nhiên của các vùng ở bảng dưới đây, em hãy vẽ biểu đồ cột để thể hiện số liệu đó (đơn vị: nghìn ha)
Diện tích | Trung du và miền núi phía Bắc 1 | ĐỒng bằng sông Hồng 2 | Bắc Trung Bộ 3 | Duyên Hải Nam Trung Bộ 4 | Tây Nguyên 5 | Đông Nam Bộ 6 | Đồng bằng sông Cửu Long 7 | Tổng diện tích |
Đất trống đồi trọc | 5226,5 | 70,6 | 1824 | 1992,7 | 1642 | 964 | 775 | 12494,8 |
Diện tích đất tự nhiên của vùng | 10096,4 | 1479,9 | 5150,4 | 3306,6 | 5447,5 | 3473,3 | 3970,6 | 32924,7 |
Xem lời giải
Bài tập 5: Trang 41 - sách TBĐ địa lí 8
Với khí hậu nhiệt đới gió mùa, việc sử dụng và cải tạo đất ở Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì?