Bài tập 4: Trang 41 - sách TBĐ địa lí 8
Dựa vào bảng số liệu về diện tích đất trống đồi trọc và diện tích đất tự nhiên của các vùng ở bảng dưới đây, em hãy vẽ biểu đồ cột để thể hiện số liệu đó (đơn vị: nghìn ha)
Diện tích |
Trung du và miền núi phía Bắc 1 |
ĐỒng bằng sông Hồng 2 |
Bắc Trung Bộ 3 |
Duyên Hải Nam Trung Bộ 4 |
Tây Nguyên 5 |
Đông Nam Bộ 6 |
Đồng bằng sông Cửu Long 7 |
Tổng diện tích |
Đất trống đồi trọc | 5226,5 | 70,6 | 1824 | 1992,7 | 1642 | 964 | 775 | 12494,8 |
Diện tích đất tự nhiên của vùng | 10096,4 | 1479,9 | 5150,4 | 3306,6 | 5447,5 | 3473,3 | 3970,6 | 32924,7 |
Bài Làm:
Vẽ biểu đồ: