Bài tập & Lời giải
Bài tập 1.9. Điền Đ vào ô trống nếu mệnh đề đúng, điền S vào ô trống nếu mệnh đề sai.
a) ∅ ⊂ ℕ ; b) ℕ ⊂ ℚ ; c) ∅ = {0} ; d) {∅} ⊂ ℝ .
Xem lời giải
Bài tập 1.10. Cho hai tập hợp A, B được mô tả bởi biểu đồ Ven như sau:
a) Hãy chỉ ra các phần tử của tập hợp A, tập hợp B.
b) Tính n (A $\cup$ B).
c) Hãy chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B.
d) Hãy chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp B mà không thuộc tập hợp A.
Xem lời giải
Bài tập 1.11. Xác định các tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
A={0;4;8;12;16}; B={-3;9,-27;81}.
C là đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
Xem lời giải
Bài tập 1.12. Trong các tập hợp sau, tập nào là rỗng?
A = {x $\epsilon$ $\mathbb{N}$} | x $\leq$ 0}; B = {x $\epsilon$ $\mathbb{N}$} | $2x^{2}$ - 3x - 5 = 0}.
Xem lời giải
Bài tập 1.13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai? Giải thích kết luận đưa ra.
a) Tập rỗng là tập con của mọi tập hợp;
b) Nếu X= {a; b} thì a $\subset$ X;
c) Nếu X= {a; b} thì {a; b} $\subset$ X.
Xem lời giải
Bài tập 1.14. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số.
a) (4; 7) $\cap$ (-1; 3); b) (2; 1] $\cap$ (-$\infty$; 1);
c) (-2; 6) \ (3; 10); d) (-3; 5] \ [2; 8).
Xem lời giải
Bài tập 1.15. Trong một cuộc phỏng vấn 56 người về những việc họ thường làm vào ngày nghỉ cuối tuần, có 24 người thích tập thể thao, 15 người thích đi câu cá và 20 người không thích cả hai hoạt động trên.
a) Có bao nhiêu người thích chơi thể thao hoặc thích câu cá?
b) Có bao nhiêu người thích cả câu cá và chơi thể thao?
c) Có bao nhiêu người chỉ thích câu cá, không thích chơi thể thao?