Bài tập & Lời giải
Bài tập 1.1. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Các số nguyên tố đều là số lẻ;
b) Phương trình $x^{2}$+1= 0 có hai nghiệm nguyên phân biệt;
c) Mọi số nguyên lẻ đều không chia hết cho 2.
Xem lời giải
Bài tập 1.2. Phát biểu mệnh đề phù định của các mệnh đề sau:
a) 106 là hợp số;
b) Tổng số đo ba góc trong một tam giác bằng $180^{o}$.
Xem lời giải
Bài tập 1.3. Cho hai mệnh đề sau:
P: "Tứ giác ABCD là hình bình hành.
Q: “Tứ giác ABCD có AB // CD và AB = CD.
Hãy phát biểu mệnh đề P => Q và mệnh đề đảo của mệnh đề đó.
Xem lời giải
Bài tập 1.4. Phát biểu dưới dạng "điều kiện cần" đối với các mệnh đề sau:
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Số tự nhiên có tổng các chữ số của nó chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Xem lời giải
Bài tập 1.5. Xác định tính đúng sai của mệnh đề đảo của các mệnh đề sau:
a) Nếu số tự nhiên n có tổng các chữ số bằng 6 thi số tự nhiên n chia hết cho 3.
b) Nếu x > y thì $x^{3}$ > $y^{3}$.
Xem lời giải
Bài tập 1.6. Phát biểu mệnh đề P => Q và xét tinh đúng sai của chúng.
a) P: "$x^{2}$ + $y^{2}$ = 0"; Q: "x=0 và y=0".
b) P: "$x^{2}$ > 0"; Q: "x>0".
Xem lời giải
Bài tập 1.7. Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó.
P: "$\exists$x $\epsilon$$\mathbb{R}$, $x^{4}$ < $x^{2}$".
Xem lời giải
Bài tập 1.8. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi số tự nhiên có chữ số tận cùng bằng 0 đều chia hết cho 10”.