Câu 2: Trang 50 sách VNEN toán 5
a. Đọc các số đo sau:
- 307$cm^{3}$; 40,06$dm^{3}$; 0,056$m^{3}$;
- $\frac{3}{10}$$m^{3}$; 2015$dm^{3}$; $\frac{95}{1000}$$cm^{3}$
b. Viết các số đo thể tích:
- Bảy nghìn không trăm hai mươi hai xăng-ti-mét khối
- Ba mươi hai phần trăm đề-xi-mét khối
- Không phẩy năm mươi lắm mét khối
- Tám phẩy ba trăm linh một mét khối
Bài Làm:
a. Đọc các số đo sau:
- 307$cm^{3}$: Ba trăm linh bảy xăng-ti-mét khối
- 40,06$dm^{3}$: Bốn mươi phẩy không sáu đề-xi-mét khối
- 0,056$m^{3}$: Không phẩy không trăm năm mươi sáu mét khối
- $\frac{3}{10}$$m^{3}$: Ba phần mười mét khối
- 2015$dm^{3}$: Hai nghìn không trăm mười lăm đề-xi-mét khối.
- $\frac{95}{1000}$$cm^{3}$: Chín mươi lăm phần nghìn xăng-ti-mét khối
b. Viết các số đo thể tích:
- Bảy nghìn không trăm hai mươi hai xăng-ti-mét khối -> 3022$cm^{3}$
- Ba mươi hai phần trăm đề-xi-mét khối -> $\frac{32}{100}$$dm^{3}$
- Không phẩy năm mươi lắm mét khối -> 0,55$m^{3}$
- Tám phẩy ba trăm linh một mét khối ->8,301$m^{3}$